1.Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm:
A. Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
C. Là khu vực đông dân nhất thế giới.
D. Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai.
2.Bắc Mĩ có vị trí, giới hạn:
A. Gồm lục địa Nam cực và các đảo ven lục địa.
B. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam.
C. Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến 150B.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.
3.Đặcđiểm về nền nông nghiệp của Bắc Mĩ:
A. Chủ yếu là trồng trọt mang tính độc canh.
B. Nông nghiệp tiến tiến, hiệu quả cao áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Nông nghiệp lạc hậu chủ yếu là chăn nuôi gia súc theo lối cổ truyền.
D. Nông nghiệp phát triển, chủ yếu là trồng cây lương thực.
4.Khối kinh tế Méc-cô-xua bao gồm các nước:
A. U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Nam phi, Chi-lê.
C. Chi-lê, Bô-li-vi-a, Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.
D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra-guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
5.Nền công nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm:
A. Tiến tiến, hiệu quả cao do tự nhiên thuận lợi.
B. Nền công nghiệp hiện đại, phát triển cao.
C. Khai thác khoáng sản, sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
D. Bắt đầu phát triển.
6.Theo em biết vì sao khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông?
A. Cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu.
B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.
C. Hệ thống núi Coóc-đi-e cao đồ sộ như bức tường thành ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí Tây-Đông.
D. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
7.Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của:
A. Ca-na-da B. Hoa kỳ C. Mê-hi-cô D. Ba nước hợp tác.
8.Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình:
A. Di dân B. Chiến tranh C. Công nghiệp D. Tác động thiên tai.
9.Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung Và Nam Mĩ là gì ?
A. Năng suất cây trồng thấp.
B. Hạn hán và sâu bệnh thường xuyên.
C. Đất nông nghiệp chiếm diện tích thấp.
D. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.
10.Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ là:
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it . C. Ơ-rô-pê-ô-it . D. Ô-xta-lô-it.
11.Trung và Nam Mĩ gọi là Mĩ La Tinh vì lý do:
A.Vì họ nói ngôn ngữ La Tinh
B. Vì họ được truyền bá văn hóa La Tinh
C. Họ có văn hóa và ngôn ngữ bản địa La Tinh
D. Cả A và B.
12.Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào?
A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều.
giúp tớ với plsss !!!
Câu 41: Đặc điểm dân cư của khu vực Bắc Phi là gì?
A. Dân cư chủ yếu là người Ban-tu thuộc chủng tộc Nê-grô-it. Tín ngưỡng rất đa dạng.
B. Dân cư thuộc các chủng tộc Nê-g rô-it, Ơ-rô-pê-ô-it và người lai, phần lớn theo đạo thiên chúa.
C. Dân cư chủ yếu là người Ả Rập và người Béc-be, thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, theo đạo Hồi.
D. Dân cư là người Man-gat thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it.
Câu 42: Đặc điểm nền kinh tế của khu vực Bắc Phi?
A. Kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác- xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch.
B. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. Kinh tế chủ yếu dựa vào các ngành công nghiệp khai khoáng, luyện kim màu, cơ khí, hóa chất.
D. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo mô hình trang trại, chuyên môn hóa, kết hợp với trồng cây công nghiệp xuất khẩu và phát triển du lịch.
Câu 43. Khu vực đông dân nhất ở châu Phi là khu vực nào?
A. Bắc Phi
B.Trung Phi
C.Nam Phi
D.Tây Phi
Câu 44: Nước có ngành công nghiệp phát triển nhất châu Phi là nước nào?
A. Ai- cập
B. CHND Công Gô
C. CH Nam Phi
D. Ma- Rốc
Câu 45: Khu vực Nam Phi bao gồm các kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu địa trung hải.
B. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu xích đạo.
C. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu cận nhiệt gió mùa.
D. Khí hậu xích đạo, khí hậu cận nhiệt.
Dân cư châu âu KHÔNG có đặc điểm nào dưới đây? A.tập trung ven biển B.dân số đang già đi C.thành phần dân cư chủ yếu là người lai D.tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
Dựa vào bảng tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và phân bố dân cư thế giới theo châu lục, hãy cho biết châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao và châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất. Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á giảm nhưng tỉ trọng dân số so với toàn thế giới lại tăng?
Câu 7: Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Nê-grô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Người lai.
Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của Nam Phi là:
A. Núi và đồng bằng. B. Cao nguyên và bồn địa.
C. Đồng bằng và các hồ lớn. D. Cao nguyên và đồng bằng.
Câu 9: Đặc điểm phát triển kinh tế nổi bật của Nam Phi là:
A. Đang phát triển B. Chậm phát triển.
C.Phát triển mạnh. D. Phát triển rất chênh lệch.
Dân số Châu Âu đang già đi do những nguyên nhân nào sau đây?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Bùng nổ dân số.
C. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Có nhiều dân nhập cư.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
1. Trình bày đặc điểm dân cư và sự phân bố dân cư ở châu Âu? Sự gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu quá thấp gây hậu quả gì?
Dân số thế giới tăng nhanh trong 2 thế kỉ XIX và XX có lợi ích gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2.
2.a. Dân cư trên thế giới phân bố đông đúc ở những khu vực nào? Tại sao phân bố đông ở những khu vực đó?
2.b. Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới.
2.c. Công thức tính mật độ dân số (Đơn vị người/km2)
Ví dụ: Dân số Việt Nam là 96.000.000 người, diện tích 331.212 km2
Kết quả: 96.000.000: 331.212 = 290 người/km2
Câu 3. Quần cư nông thôn là gì? Quần cư đô thị là gì?
Câu 4. So sánh điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị?
Câu 5. Sự xuất hiện các siêu đô thị dẫn đến hậu quả gì?
Câu 6. Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào ? Nêu tên các kiểu môi trường của đới nóng ?
Câu 7. Trình bày đặc điểm môi trường xích đạo ẩm.
Câu 8. Tại sao diện tích xavan và nửa hoang mạc ở nhiệt đới đang ngày càng mở rộng?
Câu 9. Tại sao đất ở môi trường nhiệt đới có màu đỏ vàng?
Câu 10. Trình bày đặc điểm môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 11. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng?
Câu 12. Dân số đới nóng tăng nhanh gây sức ép như thế nào tới tài nguyên môi trường?
Câu 13. Trình bày đặc điểm khí hậu và sự phân hoá môi trường đới ôn hoà.
Câu 14. Trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.
Câu 15. Trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp của ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa.
Câu 16. Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ bầu không khí?
Câu 17. Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
BÀI TẬP
Năm | 1960 | 1970 | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 | 2020 |
Số dân | 30 | 41 | 52 | 65 | 77 | 85 | 96 |
Cho bảng số liệu sau:
|
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901 - 2006 (Đơn vị : triệu người)
giúp lẹ nha đang cần gấp !