Động vật nào dưới đây không thuộc ngành Giun đốt?
A. giun kim. B. giun đỏ. C. đỉa. D. giun đất.
1. Tập tính của các đại diện thuộc lớp giáp xác, lớp hình nhện và lớp sâu bọ?
Đa dạng của các ngành giun, Đại diện? Vai trò của lớp hình nhện, lớp giáp xác, lớp sâu bọ.
Câu 9: Dựa vào đặc điểm lối sống của các loại sán, em hãy cho biết trong hình dưới đây sán nào không cũng nhóm với những loài còn lại
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 10: Nhìn vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết: Hiện nay, trong giới Động vật, lớp động vật nào có số lượng loài lớn nhất?
A. lớp Hình nhện.
B. lớp Giáp xác.
C. lớp Sâu bọ.
D. Lớp Thủy tức.
Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
Đại diện (A) |
Đặc điểm của hệ tuần hoàn (B) |
1. Châu chấu |
a. Chưa phân hóa. |
2. Thủy tức |
b. Hình thành chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng). |
3. Giun đất |
c. Hình mạng lưới. |
4. Ếch đồng |
d. Hình chuỗi hạch ( hạch não, hạch dưới hầu, chuối hạch bụng) |
5. Trùng biến hình |
e. Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
Đại diện (A) |
Đặc điểm của hệ tuần hoàn (B) |
1. Châu chấu |
a. Chưa phân hóa. |
2. Thủy tức |
b. Hình thành chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng). |
3. Giun đất |
c. Hình mạng lưới. |
4. Ếch đồng |
d. Hình chuỗi hạch ( hạch não, hạch dưới hầu, chuối hạch bụng) |
5. Trùng biến hình |
e. Hình ống (bộ não và tủy sống) |
nêu các đại diện, cấu tạo, hình dạng ngoài, cơ quan và cách di chuyển, lối sống, dinh dưỡng và sinh sản của NGÀNH GIUN DẸP, NGÀNH GIUN TRÒN VÀ NGÀNH GIUN ĐỐT
giúp mik với!
- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | Các ngành ...... | Đặc điểm |
Đại diện ....... | - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi |
Đại diện ....... | - Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ....... | - Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ....... | - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi |
Đại diện ....... | - Cơ thể hình trụ - Có tua miệng |
Đại diện ....... | - Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Ngành ....... | Đặc điểm | Ngành ........ | Đặc điểm | ||
Đại diện ....... | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ....... | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
||
Đại diện ....... | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Đại diện ....... | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
||
Đại diện ....... | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Đại diện ....... | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Nhóm nào dưới đây gồm những đại diện của ngành Giun đốt?
A. rươi, giun móc câu, giun đũa, vắt, giun chì.
B. giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. giun móc câu, giun kim, đỉa, giun kim, vắt.
D. rươi, giun đất, đỉa, rươi, giun đỏ.
1.Giun chỉ có thể gây ra các bệnh nào?
Bệnh xanh xao.
Tay voi, chân voi, vú voi.
Bệnh vàng lụi.
Tắc ruột, tắc ống mật.
2. Hệ cơ quan nào dưới đây mới xuất hiện ở các đại diện ngành Giun đốt mà không có ở ngành Giun tròn?
Hệ hô hấp, hệ thần kinh.
Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh.
Hệ tuần hoàn, hệ thần kinh.
Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp.