Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Viết pthh biểu diễn sự biến hóa sau và cho biết mỗi pứ thuộc loại pứ nào
a. K -> K2O -> KOH
b. P -> P2O5 -> H3PO4
c. Na -> Na2O -> NaOH
d. Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2
e. H2 -> H2O -> H2SO4 -> H2
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KClO3->O2->CuO->H2O->NaOH
b)Cu(OH)2->H2O->H2->Fe->FeSO4
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(Ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KCIO3 ----> O2 --->CuO ---> H2O ---->NaOH
b)Cu(OH)2 ---> H2O ---> H2 ---> Fe ---> FeSO4
Viết pthh theo sơ đò chuyển hoá
CuO-> CuSO4-> CuCl-> Cu(OH)2
Viết PTHH minh họa dãy chuyển hóa sau: a)H2--(1)-->H2O--(2)-->KOH b)Zn--(3)-->H2--(4)-->Cu
Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
a)Cu(OH)2 ------>Cuo------>CuCl2------>Ca(NO3)2
b)Fe(OH)2------->FeO------->FeCl2------->Fe(NO3)2
c)Zn(OH)2------>ZnO------->Zn(NO3)2------->Zn(OH)2
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau: a.KMnO4 O2 CuO Cu (4) P2O5 b. KClO3 O2 ZnO Zn 🡪ZnCl2 (4) CO2 c.Al H2 H2O O2CuO d.Fe Fe3O4 Fe FeCl2.
Bài 1: Cho các chất ứng với các công thức hóa học sau: KCl, KHCO3, ZnO, Na2SO4, Ca3(PO4)2,
H3PO4, NaOH, AlBr3, CuO, BaO, NH4NO3, P2O5, CaCl2, NH4HSO4, Cu(OH)2, AlCl3, AgNO3, HCl,
Ca(HCO3)2, MgSO3, KOH, Mg(OH)2, Al(NO3)2, Al2O3, Na2SiO3, CuSO4, Ag2O, CuO, HNO3,
Fe2(SO4)3, H2SO4, BaSO4, Ba(OH)2, FeCl3, SO2, SO3, NaNO3, CO2, FeCl2, Fe3O4, CO, CaCO3.
1. Tính phân tử khối của các chất trên.
2. Cho biết hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong các công thức hóa học trên.
3. Phân loại các chất trên thành oxit (oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính, oxit trung tính); axit (axit
không có oxi, axit ít oxi, axit nhiều oxi, axit mạnh, axit yếu); bazo (bazo mạnh, bazo yếu); muối
(muối tan, muối không tan, muối axit, muối trung hòa).
4. Gọi tên các chất trên.
viết pthh biễu diễn các biến hóa sau : kmno4-)o2-)cuo-)cu