Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α 0 < 90. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
A. W = 1/2 .m v 2 + mgl(1 - cos α ). B. W = mgl(1 - cos α ).
C. W = 1/2 .m v 2 m a x D. W = mglcos α 0
Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 2 μ F và năng lượng điện từ W = 16 . 10 - 6 J . Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện u = 2 V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại I 0 là:
A. 2 2
B. 3 2
C. 2 3
D. 3 3
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2.10-5J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,002cos(5.104t) (A)
B. i = 0,2cos(2,5.104t) (A)
C. i = 2 cos(2,5.105t - π) (A)
D. i = 0,2cos(5.105t) (A)
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 µ F. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2 . 10 - 5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0 , 002 cos ( 5 . 10 4 t ) ( A )
B. i = 0 , 2 cos ( 2 , 5 . 10 4 t ) ( A )
C. i = 2 cos ( 2 , 5 . 10 5 t - π ) ( A )
D. i = 0 , 2 cos ( 5 . 10 5 t ) ( A )
Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt)V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u2 = 100 2 cos(100 π t - π /2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 200 W.
Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 2μF và năng lượng điện từ W=16.10-6J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện u = 2V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại I0 là:
A. 2 2
B. 3 2
C. 2 3
D. 3 3
Một máy biến áp có công suất của cuộn sơ cấp là 2000 w, có hiệu sụất 90% ; điện áp hiệu dụng ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt bằng 2 000 V và 50 V.
Ghi chú : Hiệu suất cua máy biến áp =
C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h t h ứ c ấ p C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h s ơ c ấ p
Công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp lần lượt là bao nhiêu ?
A. 1800 W ; 0,9. B. 1800 W ; 0,8.
C. 3600 W ; 0,75. D. 3600 W ; 0,8.
Biểu thức của năng lượng điện trường trong tụ điện là W = Q 2 /2C. Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên như thế nào theo thời gian ?
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T/2.
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
(T là chu kì biến thiên của điện tích của tụ điện).
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở r = 2 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là U0 = 5 V, người ta dùng một pin có suất điện động e = 5 V và có điện lượng dự trữ ban đầu là q = 30 C. Biết hiệu suất sử dụng pin là H = 80%. Pin này có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là
A. 48000 phút
B. 300 phút
C. 800 phút
D. 12500 phút