+) Bị động ở quá khứ đơn:
CĐ: S + Ved/II + O
BĐ: S(O) + was/were + Ved/III + O(S)
+) Bị động ở HTHT:
CĐ: S + have/has + Ved/III + O
BĐ: S(O) + have/has + been + Ved/III + O(S)
Thì quá khứ đơn :
Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Hiện tại hoàn toàn :
Khẳng định: S + have / has + been + \(V_3\)/-ed + (by + O)
Phủ định: S + haven’t / hasn’t + been + \(v_3\)/-ed + (by + O)
Động từ khuyết thiếu :
Quá khứ đơn: S2 + to be( was/were ) + V-ed
Hiện tại hoàn thành: I / You / We / They + have + P II + tân ngữ
He / She / It + has + P II + tân ngữ
Động từ khuyết thiếu:
Can + V → Can + be + V3/V-ed.
Could + V → Could + be + V3/V-ed.
(chắc vậy)
Công thức bị động :
*Quá khứ đơn : S + was/were + Vpp2
*Hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + Vpp2
*Động từ khuyết thiếu : S + ĐTKT + be + Vpp2
+) Động từ khuyết thiếu:
CĐ: S + Vkt + Vo + O
( can, must,...)
BĐ: S(O) + Vkt + be + Ved/III + O(S)
S+was/were+Vp2(+by Sb/O)
S+have/has+been+Vp2(+by Sb/O)
S+modal verb +Vp2(by O)