Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μ C từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. -8 V.
D. -2000 V.
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 8 mJ. U A B =?
A. 4 V
B. 4000 V
C. – 16 V
D. – 4000 V
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. Tính U A B
A. 2 V
B. 2000 V
C. – 8 V
D. – 2000 V
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. Tính UAB.
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. – 8 V.
D. – 2000 V.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 1 ( V ) . Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ)
C. A = - 1 (J)
D. A = + 1 (J)
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 ( μ C ) từ M đến N là
A. A = - 1 ( μ J )
B. A = + 1 ( μ J )
C. A = - 1 ( J )
D. A = + 1 ( J )
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=-1 μ C từ M đến N là
A. A = - 1 μ J
B. A = + 1 μ J .
C. A = - 1 J
D. A = + 1 J
Một hạt bụi có khối lượng 0,01 g, mang điện tích -2 C di chuyển qua hai điểm M và N trong một điện trường. Biết tốc độ của điện tích khi qua M là 2 , 5.10 4 m / s , hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = − 20 k V . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tốc độ của điện tích khi qua N là
A. 8 , 6.10 6 m / s .
B. 4 , 8.10 6 m / s .
C. 2 , 5.10 4 m / s .
D. 9 , 3.10 4 m / s .