Cho các khí sau : N2 , CH4 , C2H4 , CO2 , SO2 .Những khí nào nặng hơn không khí:
A. C2H4 , CO2 , SO2. B. CO2 , SO2. C. CH4 , SO2 , CO2. D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Cho 2,479 lit khí CO2 ở điều kiên chuẩn 25oC, 1 bar). Tính: a. Số mol CO2 b. Khối lượng CO2 c. Số phân tử CO2 (Biết C: 12 O: 16 )
Câu 25: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A. CO2 + NaOH ->NaHCO3
B. CO2 + H2O -> H2CO3
C. CO2+ 2Mg ->2MgO + C
D. CO2+ Ca(OH)2-> CaCO3 + H2O
Câu 7: Cân bằng PT phản ứng của các chất hữu cơ sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phương
trình hóa học thu được:
a) CnH2n+O2->CO2+H2O
b) CnH2n+2+O2->CO2+H2O
c) CnH2n-2+O2->CO2+H2O
d) CnH2n-6+O2->CO2+H2O
e) CnH2n+2O+O2->CO2+H2O
Câu 6. Sục khí cacbonic vào dung dịch natri hidroxit thu được dung dịch natri cacbonat và nước. Phương trình của phản ứng hóa học trên là:
A. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
B. NaOH + CO2 → Na2CO2 + H2O
C. NaOH + CO2 → NaCO3 + H2O
D. NaOH + CO2 → NaCO2 + H2O
Câu 7. Hòa tan 15,3 gam bari oxit vào nước thu được 17,1 gam Bari hidroxit. Khối lượng nước đã tham gia phản ứng là:
A. 1,8 gam
B. 3,6 gam
C. 0,9 gam
D. 2,4 gam
Câu 8. Cho kim loại sắt vào bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số tất cả các chất tham gia phản ứng là:
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 9. Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2. Hệ số còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học trên là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 10. Cho sắt (III) clorua FeCl3 tác dụng với 2,55 gam bạc nitrat thu được 1,44 gam bạc clorua AgCl và 2,8 gam Sắt (III) nitrat Fe(NO3)3. Khối lượng FeCl3 đã tham gia phản ứng trên là:
A. 1,69 gam
B. 1,19 gam
C. 3,91 gam
D. 3,38 gam
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
CnH2n + O2 → CO2 + H2O
CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2
Dãy nào không có công thức hóa học viết sai?
A. CaO, Fe2, CO2.
B. H2O, CO2,NaO.
C. CaO, CO2,CuO.
D. KO, FeO, Cl2.
Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:
A . C O 2 , S O 2 , N a 2 O , N O 2 B . C a O , C O 2 , S O 2 , P 2 O 5 C . C O 2 , S O 2 , S O 3 , P 2 O 5 , N O 2 D . N O 2 , P 2 O 5 , F e 3 O 4 , C a O
Cân bằng các PTHH sau:
1) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O
2) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O
3) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3
4) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O
5) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Tính số phân tử CO2 có trong 22g CO2