Đáp án B
Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao có vai trò giữ nhiệt và che chở cho cơ thể
Đáp án B
Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao có vai trò giữ nhiệt và che chở cho cơ thể
Mong mn giúp đỡ ạ câu nào bt lm thì lm ak❤
Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.
Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?
A. Lớp Bò sát. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Lưỡng cư. D. Lớp Thú.
Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh. D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 34: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện. B. Nhện, bọ cạp. C. Tôm, nhện. D. Kiến, ong mật
Câu 35: Câu 9 Chọn cụm từ điền vào chỗ trống dưới câu sau cho phù hợp ( phân tính, khoang cơ thể, kí sinh )
Giun đũa …(1)……….. ở ruột non người. Chúng bắt đầu có …(2)………. chưa chính thức,ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)……….. và tuyến sinh dục dạng ống phát triển.
A. Phân tính, khoang cơ thể .kí sinh B. Kí sinh, khoang cơ thể, phân tính
C. Kí sinh, phân tính, khoang cơ thể D. Phân tính, kí sinh, khoang cơ thể.
Câu 36: Cổ chim dài có tác dụng:
A. Giảm trọng lượng khi bay. B. Giảm sức cản của gió.
C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông. D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng cư cổ là đúng ?
A. Vây đuôi biến thành chi sau. B. Không có vảy.
C. Có vây lưng rất phát triển. D. Còn di tích của nắp mang.
Câu 38: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?
A. Gốc đôi râu thứ 2. B. Gốc đôi râu thứ 1. C. Dạ dày. D. Lá mang
Câu 39: Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh. B. Động vật có xương sống.
C. Thần mềm. D. Sâu bọ.
Câu 40: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn. B. Phát hiện ra mồi nhanh.
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc. D. Có miệng to và khoang ruột rộng.
Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ
B. lông mao
C. lông tơ
D. lông ống.
Cơ thể dơi được phủ bởi
A. lớp lông mao thưa.
B. lớp lông vũ dày và xốp.
C. lớp da trần luôn ẩm ướt.
D. lớp da khô có vảy sừng
: Loại lông nào có chức năng giữ nhiệt, làm cơ thể chim nhẹ?
A. Lông tơ. B. Lông ống lớn có ở đuôi. C. Lông ống. D. Lông ống và lông tơ.
Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng :
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
C. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
D. Ngụy trang
Đặc điểm nào dưới đây không phải của thỏ hoang?
Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng giúp giảm nhẹ cơ thể
Mũi thính với lông xúc giác nhạy bén để thăm dò môi trường
Tai thính, vành tai lớn giúp định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
Bộ lông mao dày xốp để giữ nhiệt cho cơ thể
Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của chim bồ câu?
a. Chi trước biến đổi thành cánh, thân hình thoi.
b. Cơ thể có lông mao bao phủ, thân hình thoi, cổ dài.
c. Chi trước biến đổi thành cánh da, chi sau có màng bơi.
d. Cơ thể có lông vũ bao phủ, đầu gắn liền với thân thành một khối.
Vì sao dơi có tai to?
Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) |
Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. |
a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. |
b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. |
c. Đào hang. |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén |
d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù. |