Đáp án C
P: Aa × Aa.
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
Đáp án C
P: Aa × Aa.
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
Nếu ở thế hệ P, tần số các kiểu gen của quần thể là: 20%AA : 50%Aa : 30%aa, thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen AA : Aa : aa sẽ là:
A. 51,875 % AA : 6, 25 % Aa : 41,875 % aa
B. 57, 250 % AA : 6,25 % Aa : 36,50 %aa
C. 41,875 % AA : 6,25 % Aa : 51,875 % aa
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Một quần thể có 500 cây có kiểu gen AA; 400 cây có kiểu gen Aa ; 100 cây có kiểu gen aa. Trong điều kiện không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen. Có các kết luận sau :
(1) Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.
(2) Alen A có tần số 0,60; alen a có tần số 0,40.
(3) Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,42.
(4) Sau một thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,25.
(5) Nếu chỉ cho các cá thể có kiểu gen Aa và aa trong quần thể ngẫu phối thì tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa thu được ở đời con là 0,36.
Số kết luận không đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa vàng, kiểu gen aa quy định hoa trắng. Cho các quần thể sau:
(1) 50% cây hoa đỏ: 50% cây hoa vàng.
(2) 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa trắng: 25% cây hoa vàng.
(3) 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa trắng.
(4) 16% cây hoa đỏ: 48% cây hoa vàng: 36% cây hoa trắng.
Có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Một quần thể (P) có thành phần kiểu gen là 0,4 AA:0,4 Aa :0,2 aa , sau 2 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen dị hợp ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,48
D. 0,32
Cơ thể có các kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen thế hệ thứ nhất là:
A. 25% AA; 25% Aa; 50% aa
B. 37,5% AA; 25% Aa; 37,5 % aa
C. 25%AA; 50% Aa; 25% aa
D. 50%AA; 25% Aa; 25%aa
Cơ thể có các kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen thế hệ thứ nhất là
A. 37,5% AA; 25% Aa; 37,5 % aa
B. 25%AA; 50% Aa; 25% aa
C. 25% AA; 25% Aa; 50% aa
D. 50%AA; 25% Aa; 25%aa
Một quần thể có thành phần kiểu gen : 30% AA : 20% Aa : 50% aa. Tiến hành loại bỏ tất cả các cá thể có kiểu gen aa, sau đó các cá thể giao phối tự do thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ F1 là
A. 60% AA : 40% aa
B. 64% AA : 32% Aa : 4% aa.
C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
D. 81 % AA : 18% Aa : 1 % aa.
Một quần thể có thành phần kiểu gen : 30% AA : 20% Aa : 50% aa. Tiến hành loại bỏ tất cả các cá thể có kiểu gen aa, sau đó cho các cá thể giao phối tự do thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ F1 là
A. 25%AA : 50% Aa : 25% aa
B. 81%AA : 18%Aa : 1%aa
C. 64%AA : 32%Aa:4%aa
D. 60%AA : 40%aa
Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là
A. 1- (1/2)5
B. (1/2)5
C. (1/4)5
D. 1/5