T a c ó x - 3 2 - 9 x + 1 2 = 0 x - 3 2 - 3 x + 1 2 = 0 x - 3 2 - 3 x + 3 2 = 0 x - 3 + 3 x + 3 x - 3 - 3 x - 3 = 0
4x - 2 x - 6 = 0
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3
Đáp án cần chọn là: A
T a c ó x - 3 2 - 9 x + 1 2 = 0 x - 3 2 - 3 x + 1 2 = 0 x - 3 2 - 3 x + 3 2 = 0 x - 3 + 3 x + 3 x - 3 - 3 x - 3 = 0
4x - 2 x - 6 = 0
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3
Đáp án cần chọn là: A
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ( 2 x + 1 ) 2 – 4 ( x + 3 ) 2 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1/ Giá trị của x^3+ 9x^2y+ 27xy^2+27y^3 Biết (1/3)x+y+1=0
2/Giá trị của x+y=4, x.y=5 và x<0
3/Giá trị của 8x^3- 12x^2y-6xy^2-y^3
4/Giá trị x nguyên tố thỏa mản: x^2-x-20=0
5/Giá trị của x thỏa mãn (x-3)(x^4+2x^2+1)=0
6/Giá trị nhỏ nhất của: A=[x+2]-51/2
1/ Giá trị của x^3+ 9x^2y+ 27xy^2+27y^3 Biết (1/3)x+y+1=0
2/Giá trị của x+y=4, x.y=5 và x<0
3/Giá trị của 8x^3- 12x^2y-6xy^2-y^3
4/Giá trị x nguyên tố thỏa mản: x^2-x-20=0
5/Giá trị của x thỏa mãn (x-3)(x^4+2x^2+1)=0
6/Giá trị nhỏ nhất của: A=[x+2]-51/2
1) Cho 2 số x, y thỏa mãn x-2y=5; x^2+4y^2=29 Tính giá trị của A=x^3-8y^3
2) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+b+c=0 Chứng minh rằng a^4+b^4+c^4=1/2(a^2+b^2+c^2)^2
câu 1 Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau:
\(\dfrac{x+2}{5}-\dfrac{3x-7}{4}>-5\)
và \(\dfrac{3x}{5}-\dfrac{x-4}{3}+\dfrac{x+2}{6}>6\)
a, 3 b,1 c,4 d,2
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: x^3-x^2+=0
1/giá trị của x thỏa mãn x(x-1)-(x+1)^2=4
2/Ngiệm của đa thức 4x^2+4x+1
3/giá trị a<0 thỏa mãn (x-a)(x+a)=x^2-169
4/giá trị của biểu thức 8x(2x-1)-(4x-1)^2-13
1. Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a+b+c=11 và a2 +b2 +c2=87. Tìm giá trị của ab +bc+ca.
2.Cho a+b+c=0.Khi đó giá trị của biểu thức a3 +b3 +a2c +b2c- abc bằng bao nhiêu
3.Cho x+y=9 và x.y +4. Tính giá trị của x4+3x3y+3xy3 +y4.
Câu 22 Giá trị của x thoả mãn 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 là
A. 0
B.- \(\dfrac{5}{2}\)
C. 3 hoặc -\(\dfrac{5}{2}\)
câu 23 Giá trị của x thoả mãn (10x + 9).x – (5x – 1)(2x + 3) = 8 là:
A. 1,5
B. 1,25
C. –1,25
D. 3
Câu 24 Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1 5
D. x =1 hoặc x = 3 Câu
25 Giá trị của x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 15 là :
A. –1,5
B. –2,5
C. –3,5
D. –4,5
Câu 26 Giá trị của x thoả mãn (x + 3)3 – x(3x+1)2 + (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) = 28 là: A. 0
B. -8 \(\dfrac{2}{3}\)
C. 0 hoặc 8\(\dfrac{2}{3}\)
D. 0 hoặc -8\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 28 Tứ giác ABCD có 𝐴̂ = 1200 ; 𝐵̂ = 800 ; 𝐶̂ = 1000 thì:
A. 𝐷̂ = 600
B. 𝐷̂ = 900
C. 𝐷̂ = 400
D. 𝐷̂ = 1000
Câu 29 Cho ΔABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC Biết BC = 20cm. Tacó:
A. IK = 40 cm.
B. IK = 10 cm.
C. IK=5 cm.
D. IK= 15 cm.
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A. -16 B. 0 C. -14 D. 2
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A.x=0 B.x=2 C.x=-1; x=2 D.x=0; x=-2
Câu 13: Giá trị x thỏa mãn x(x + 1) - 3.(x+1) = 0 là:
A. x=3 B.x=-1 C.x=3; x=-1 D.x=-3; x=-1
Câu 14: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 +2x + 5 bằng
A.0 B.1 C.4 D.5