32. B
33. B
34. A
35. A
36. A
37. C
38. C
39. B
40. C
41. A
42. A
43. C
44. C
45. B
46. B
47. A.
32C
(must be: phỏng đoán mang tính chắc chắn)
33B
Giải thích: might V: có thể, dùng để phỏng đoán
Dịch: Trời có thể mưa tối nay. Sao cậu không cầm theo ô?
34A
( Hay dùng must cho personal opinions còn have to cho luật lệ của cấp cao)
35A
Kiến thức: động từ khuyết thiếu
Giải thích:
needn’t: không cần
mightn't : không thể
mustn't: không được
can't: không thể
Tạm dịch: Hành khách không được hút thuốc cho tới khi những biển báo được đổi.