Lời giải:
Ta có:
$x^2-x+\frac{3}{4}=(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{1}{2}=(x-\frac{1}{2})^2+\frac{1}{2}$
$\geq 0+\frac{1}{2}>0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Do đó ta có đpcm.
Lời giải:
Ta có:
$x^2-x+\frac{3}{4}=(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{1}{2}=(x-\frac{1}{2})^2+\frac{1}{2}$
$\geq 0+\frac{1}{2}>0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Do đó ta có đpcm.
Chứng minh rằng: x 2 - x + 3 4 > 0 với mọi giá trị của x
Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức x + 1 x 2 : x 2 + 1 x 2 + 2 x + 1 1 x + 1 bằng 1 với mọi giá trị x ≠ 0 và x ≠ -1.
chứng tỏ các bất phương trình sau luôn nghiệm đungs với mọi x
x2 - 4x+5>0
chứng minh rằng -x2+4x-10/x2+1<0 với mọi x
tìm x để biểu thức x2-4x+5 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm x để biểu thức -x2+4x+4 đạt giá trị lớn nhất
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Chứng minh rằng
-x2 + 8x - 19 < 0 với mọi giá trị x
cho biểu thức A = ( x - 3 ) ( x2 + 3x + 9 ) - ( x - 1 )3 + 4 ( x + 2 ) ( 2 - x ) - x
a. Chứng minh A = - x2 - 4x - 10
b. Chứng minh A luôn có giá trị âm với mọi giá trị của số thực x
chứng minh rằng x^4+2x^3-2x^2-10x+20 >0 với mọi giá trị của x
Chứng minh rằng x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 10x + 20 > 0 với mọi giá trị của x
Chứng minh rằng
x2 - x + 3/4 > 0 với mọi giá trị của x
Chứng minh rằng : (x-3)(x-5) + 2 > 0 với mọi giá trị của x