CL

chứng minh rằng căn bậc hai của 5 là số vô tỉ

KS
7 tháng 9 2016 lúc 15:01
Giả sử rằng  là một số hữu tỉ. Điều đó có nghĩa là tồn tại hai số nguyên a và b sao cho a /b = .Như vậy  có thể được viết dưới dạng một phân số tối giản (phân số không thể rút gọnđược nữa): a / b với a, b là hai số nguyên tố cùng nhau và (a / b)2 = 2.Từ (2) suy ra a2 / b2 = 2 và a2 = 2 b2.Khi đó a2 là số chẵn vì nó bằng 2 b2 (hiển nhiên là số chẵn)Từ đó suy ra a phải là số chẵn vì a2 là số chính phương chẵn (số chính phương lẻ có căn bậc hai là số lẻ, số chính phương chẵn có căn bậc hai là số chẵn).Vì a là số chẵn, nên tồn tại một số k thỏa mãn: a = 2k.Thay (6) vào (3) ta có: (2k)2 = 2b2  4k2 = 2b2  2k2 = b2.Vì 2k2 = b2 mà 2k2 là số chẵn nên b2 là số chẵn, điều này suy ra b cũng là số chẵn (lí luận tương tự như (5).Từ (5) và (8) ta có: a và b đều là các số chẵn, điều này mâu thuẫn với giả thiết a / b là phân số tối giản ở (2).

Từ mâu thuẫn trên suy ra: thừa nhận  là một số hữu tỉ là sai và phải kết luận  là số vô tỉ.

Cách chứng minh trên có thể được tổng quát hóa để chứng rằng: "căn bậc hai của một số tự nhiên bất kì hoặc là một số nguyên hoặc là một số vô tỉ."

Bình luận (0)
KS
7 tháng 9 2016 lúc 15:03
Giả sử rằng  là một số hữu tỉ. Điều đó có nghĩa là tồn tại hai số nguyên a và b sao cho a /b = .Như vậy  có thể được viết dưới dạng một phân số tối giản (phân số không thể rút gọnđược nữa): a / b với a, b là hai số nguyên tố cùng nhau và (a / b)2 = 2.Từ (2) suy ra a2 / b2 = 2 và a2 = 2 b2.Khi đó a2 là số chẵn vì nó bằng 2 b2 (hiển nhiên là số chẵn)Từ đó suy ra a phải là số chẵn vì a2 là số chính phương chẵn (số chính phương lẻ có căn bậc hai là số lẻ, số chính phương chẵn có căn bậc hai là số chẵn).Vì a là số chẵn, nên tồn tại một số k thỏa mãn: a = 2k.Thay (6) vào (3) ta có: (2k)2 = 2b2  4k2 = 2b2  2k2 = b2.Vì 2k2 = b2 mà 2k2 là số chẵn nên b2 là số chẵn, điều này suy ra b cũng là số chẵn (lí luận tương tự như (5).Từ (5) và (8) ta có: a và b đều là các số chẵn, điều này mâu thuẫn với giả thiết a / b là phân số tối giản ở (2).

Từ mâu thuẫn trên suy ra: thừa nhận  là một số hữu tỉ là sai và phải kết luận  là số vô tỉ.

Cách chứng minh trên có thể được tổng quát hóa để chứng rằng: "căn bậc hai của một số tự nhiên bất kì hoặc là một số nguyên hoặc là một số vô tỉ."

tích mik nha

Bình luận (0)
H24
5 tháng 10 2016 lúc 16:06

Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH.Gọi E,F lần lượt là trung điểm AHvà BH,CE cắt AF tại I. Chứng minh AF vuông góc với CE

Bình luận (0)
NP
5 tháng 12 2017 lúc 20:46

giả sử √5 là số hữu tỉ 
=> √5 = a/b (a,b ∈ Z ; b ≠ 0) 
không mất tính tổng quát giả sử (a;b) = 1 
=> 5 = a²/b² 
<=> a² = 5b² 
=> a² ⋮ 5 
5 nguyên tố 
=> a ⋮ 5 
=> a² ⋮ 25 
=> 5b² ⋮ 25 
=> b² ⋮ 5 
=> b ⋮ 5 
=> (a;b) ≠ 1 (trái với giả sử) 
=> giả sử sai 
=> √5 là số vô tỉ

Bình luận (0)
HT
10 tháng 11 2019 lúc 18:18

Giả sử căn bậc hai của 5 là số hữu tỉ

Suy ra: căn bậc hai của 3 = p/q (ƯCLN(p,q)=1)

Suy ra: căn bậc hai của 3 p=q

Suy ra: (căn bậc hai của 3p)^2=q^2

3p^2=q^2. Suy ra: q^2 chia hết cho 3.

Suy ra: q chia hết cho 3  (1)

Đặt q=3k. Suy ra: 3p^2=(3k)^2

                  3p^2=9k^2

p^2=3k^2. Suy ra: p^2 chia hết cho 3

Suy ra: p chia hết cho 3   (2)

Từ (1) và (2) suy ra: UWCLN(p,q)=3

Mâu thuẫn với ƯCLN(p,q)=1

Suy ra p/q không tồn tại

           

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KN
20 tháng 2 2020 lúc 19:23

Giả sử \(\sqrt{5}\)là số hữu tỉ thì \(\sqrt{5}=\frac{k_1}{k_2}\)với \(k_1,k_2\inℤ\)và \(\left(k_1;k_2\right)=1\)

\(\Rightarrow k_1=\sqrt{5}k_2\)

\(\Rightarrow k_1^2=5k_2^2\)(1)

\(\Rightarrow k_1^2⋮5\Rightarrow k_1⋮5\)(vì 5 là số nguyên tố)

Đặt \(k_1=5k_3\)(2)

Từ (1) và (2) suy ra \(\left(5k_3\right)^2=5k_2^2\)

\(\Rightarrow25k_3^2=5k_2^2\Rightarrow5k_3^2=k_2^2\)

\(\Rightarrow k_2^2⋮5\Rightarrow k_2⋮5\)(vì 5 là số nguyên tố)

Lúc đó thì \(\left(k_1;k_2\right)\ne1\)(vì \(k_1;k_2\)cùng chia hết cho 5)

Vậy điều giả sử là sai hay \(\sqrt{5}\)là số vô tỉ (đpcm)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết