\(BĐVT:\left(a+b\right)^2+\left(a-b\right)^2=a^2+2ab+b^2+a^2-2ab+b^2\)
\(=a^2+b^2+a^2+b^2\)
\(=2\left(a^2+b^2\right)\left(BVP\right)\left(đpcm\right)\)
Có VT = a^2+2ab+b^2 + a^2-2ab+b^2 = 2(a^2+b^2)
\(BĐVT:\left(a+b\right)^2+\left(a-b\right)^2=a^2+2ab+b^2+a^2-2ab+b^2\)
\(=a^2+b^2+a^2+b^2\)
\(=2\left(a^2+b^2\right)\left(BVP\right)\left(đpcm\right)\)
Có VT = a^2+2ab+b^2 + a^2-2ab+b^2 = 2(a^2+b^2)
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) ( a + b ) 2 − ( a − b ) 2 4 = ab ;
b) 2 ( x 2 + y 2 ) = ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2 .
Chứng minh các đẳng thức sau
a)(a-b)2=(a+b)2-4ab
b)(x+y)2+(x-y)2=2(x2+y2)
Chứng minh các đẳng thức :
1) (a + b)^2= a^2 + 2ab + b^2
2) ( a-b)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x 2 + y 2 = ( x + y ) 2 – 2 xy ;
b) ( a + b ) 2 – (a – b)(a + b) = 2b(a + b).
chứng minh các hằng đẳng thức sau:(a-b)^3=-(b-a)^3
(-a-b)^2=(a+b)^2
Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) (a - b)^2 = (a + b)^2 - 4ab
b) (x + y)^2 + (x - y)^2 = 2(x^2 + y^2)
Chứng minh các đẳng thức sau:
(a-b)^3=-(b-a)^3
(-a-b)^2=(a+b)^2
Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) (a - b)^3 = - (b - a)^3
b) (-a - b)^2 = (a + b)^2
Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) (a-b)^3=-(b-a)^3
b) (-a-b)^2=(a+b)^2