= (4a^2 -4a + 1) + (b^2 + 2b+ 1) + 1/2
= (2a-1)^2 + (b+1)^2 + 1/2 >0 với mọi a, b
= (4a^2 -4a + 1) + (b^2 + 2b+ 1) + 1/2
= (2a-1)^2 + (b+1)^2 + 1/2 >0 với mọi a, b
chứng minh các bất đẳng thức:
1/ 4a(a+b)(a+1)(a+b+1)+b^2>=0
2/ 4a^2b^2>(a^2+b^2-c^2)^2 với a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác
3/a/b+b/a>=2 với a^b>0
cho A = 4a^2b^2 - ( a^2 +b^2 -c^2 )^2 . Chứng minh A >0
Gọi a,b,c là độ dài của một tam giác. Chứng minh \(\left(a^2+b^2-c^2\right)^2-4a^2b^2< 0\)
chứng minh 4a2b2+4ab+1\(\ge\)0 với mọi a,b
Cho a >b . Chứng minh : a)4a – 3 > 4b – 3; b) 1 – 2a < 1- 2b ; c) 5( a+ 3) - 4 > 5( b + 3) – 4; d)5 – 2a < 5 – 2b e) – 2 (1 – a) – 6 > -2 (1 – b ) – 6
Chứng minh (1/4a)2+ab2+4b4 > 0 với mọi a; b
Cho A= 4a^2b^2 - ( a^2 + b^2 -c^2 ). Trong đó a,b,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh A > 0
chứng minh \(a^4+b^4+4a^2b^2 ≥3(a^3b+ab^3)\) biết rằng a,b > 0
Chứng minh các hằng đẳng thức
x^4=a^4 +4a^3+6a^2b^2+4ab^3+b^4
x^5=a^5+5a^4+10a^3b^2+10a^2b^3+5ab^4+b^4