2. Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
A. 6/100 B. 6/10 C. 6/1000 D. 6
Chữ số 6 trong số thập phân 4,869 có giá trị là:
A.6/10 B. 6/100 C. 6 D. 6/1000
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là:
A. 6 B. 600 C. 6/ 10 D. 6/100
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2
Câu 4. Trong các thời gian sau, thời gian nào lớn nhất?
A. 8 phút B. 0,7 giờ C. 3600 giây
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ b) 8 tấn 5 kg = ......................kg c) 9m2 5dm2 = .................... m2 d) 25m3 24dm3 = ....................m3
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 52,08 : 4,2 b) 702 : 7,2 c) 483 : 35 d) 12,88 : 56
Câu 9.
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 10.
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
Giúp mình vs ạ
trong số thập phân 73,264 trữ số sáu có giá trị là
a 6
b 6/10
c 6/100
d 6/1000
Chữ số 6 trong số thập phân 28,619 giá trị là
A. 6 B. 600 C. 6/10 D. 6/100
12km vuông 8ha = ... km vuông
a. 1208 b.12,08 c.128
Chữ số 6 trong số thập phân ; 78,68 có giá trị là
a.0,06 b. 6/100 c.60 d.6/10
7/3 nhân 5/3 =
a.12/25 b.35/6 c.35/9 d.12/9
hình vuông có chu vi bằng 120cm . Diện tích hình vuông là .... cm vuông
a.30 b.15 c.900 d.14400
Chữ số 6 trong số thập phân ; 78,68 có giá trị là
a.6 b.6/10 c.60 d.6/100
đổi 40m9cm = ....m
a.40,09 b.409 c.4,09 d.4009
Bài 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 45, 63 có giá trị là:
A.6 B.6/10 C.6/100 D.6/1000
Bài 2: Nối :
A |
Không đơn vị, mười bốn phần trăm. |
Chín mươi bảy đơn vị một phần mười năm phần nghìn |
Ba mươi bốn đơn vị tám mươi ba phần trăm. |
Không đơn vị một phần nghìn. |
B |
34, 83 |
0, 14 |
97,105 |
0,001 |
Cho số thập phân 73,296.Chữ số 6 có giá trị là :
A. 6. B. 6/10. C. 6/100. D. 6/1000