Tập xác định của hàm số: D= R
Vậy y= 10cosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 π (ứng với k= 1) là số dương nhỏ nhất thỏa cos ( x + k 2 π ) = cos x
Đáp án D
Tập xác định của hàm số: D= R
Vậy y= 10cosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 π (ứng với k= 1) là số dương nhỏ nhất thỏa cos ( x + k 2 π ) = cos x
Đáp án D
Chu kì của hàm số y = 2 sin ( 2 x + π / 3 ) - 3 cos ( 2 x - π / 4 ) là:
A. 2π
B. π
C. π/2
D. 4 π
Hàm số y = sin ( π / 2 - x ) + c o t x / 3 là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = 3π.
D. T = 6π.
Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π ?
A. y = sin 2x
B. y = tan 2x
C. y = cos x
D. y = cot x 2
Trong bốn hàm số (1)y=cos2x, (2)y=sinx, (3)y=tan2x, (4)y=cot4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì là π
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
Cho góc α
thỏa mãn `π\2`<α<π,cosα=−\(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin(α+\(\dfrac{\text{π}}{6}\))
b) cos(α+$\frac{\text{π}}{6}$)
c) sin(α−$\frac{\text{π}}{3}$)
d) cos(α−$\frac{\text{π}}{6}$)
Tập xác định của hàm số y = c o t ( 2 x - π / 3 ) + 2 là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Tìm chu kì của hàm số Y=2cot (x/3+π\4)
Cho hàm số f(x) = sin3x.
Tính f''(-π/2), f''(0), f''(π/18)
Vi phân của hàm số y=sin(π/2-2x)