cho x, y, z là các số hữu tỉ khác nhau và khác 0 sao cho x+1/y = y+1/z = z+1/x . CMR xyz=1 hoặc xyz=-1
bài 1: tìm x,y
a, x+1/3=y-1/5=z+2/7 và 2y+2z=35
b,4x/5=7y/9 và x-y= -5
c, x/5=y/3 và x^2-y^2=16 (x,y>0)
bài 2:
a, x-1/2=y-2/3=z-3/4 và 2x+3y-z=50
b, x/2=y/3=z/5 và xyz=810
c, x/y+z+1=y/x+z+1=z/x+y+1=x+y+z
Cho x,y,z khác 0 và \(x=\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\)
CMR: (x+y+z) (\(\frac{1}{x}+\frac{4}{y}+\frac{9}{z}\)) =36
cho x,y,z khác 0 thỏa mãn: \(\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\). CMR: ( x+y+z). \(\left(\frac{1}{x}+\frac{4}{y}+\frac{9}{z}\right)\)= 36
Bài 1 tìm x y biết x/y+z+1=y/x+z+1=z/x+y-2=x+y+z
Bài 2 cho a(y+z)=b(z+x)=c(x+y) với a khác b khác c và a,b,c khác 0 Cmr y-z/a(b-c)=z-x/b(c-a)=x-y/c(a-b)
Bài 3 tìm p/s dạng p/s tối giản a/b biết a/b=a+6/b+9 với a,b thuộc Z , b khác 0
Bài4cho 4 tỉ số bằng nhau a+b+c/d ; b+c+d/a ; c+d+a/a ; d+a+b/c tính giá trị của mỗi tỉ số trên
1)Tính giá trị các đa thức sau:
a) (x+y)(y+z)(x+z) biết xyz=2 và x+y+z=0
b)4 x^4 + 7 x^2 y^2 + 3 y^4 + 5 y^2, biết x^2 + y^2=0
CHOx,y,z >o x khác y khac
biết y/x-z =x+y/z =x/y
TÍNH X/Y
Bài 1. Tìm các số x, y, z, biết rằng 1. x/20 = y/9 = z/6 và x − 2y + 4z = 13; 2. x 3 = y 4 , y 5 = z 7 và 2x + 3y − z = 186. 3. x 2 = 2y 5 = 4z 7 và 3x + 5y + 7z = 123; 4. x 2 = 2y 3 = 3z 4 và xyz = −108.
cho x,y,z,t là 4 số thực khác 0 thỏa mãn y^2=xz,z^2=yt và y^3+z^3+t^ khác 0 cmR y^3+z^3+x^3/y^3+z^3+t^3=x/t