Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. gather
B. organise
C. aquatic
D. appear
Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu
Bettie usually______ television in the evening.
A. has watched
B. watch
C. watches
D. watching
Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác
When Tommy was a little boy, he used to pretend that he has a horse.
A. was
B. used to
C. pretend
D. has
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu từ 1 đến 5
The house is for sale. I was born is in it.
A. The house in which I was born is for sale.
B. The house which I was born is for sale.
C. The house that I was born is for sale.
D. The house in where I was born is for sale.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. popular
B. ability
C. pleasure
D. interest
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. accomplish
B. indulge
C. avid
D. accompany
Identify the one underlined word or phrase. A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct. John lived in New York (A) since (B) 1960 to 1975, but he is now living (C) in (D) Detroit.
A. In New York
B. Since
C. Is now living
D. in