1. dũng sĩ
2. thể
3. Tự
4. hừng hực khí thế
1. dũng sĩ
2. thể
3. Tự
4. hừng hực khí thế
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Bạn Hùng đã ……………..nhận khuyết điểm .
Các chiến sĩ cách mạng đã ……………….hi sinh cho độc lập tự do của Tổ Quốc.
Em rất khâm phục lòng ………………của Ga – vrốt.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Không có kính không phải vì xe không có kính
Bom giật,bom...........,kính vỡ đi rồi".
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ nói về tài năng:
1. Học rộng tài
2. Học một biết mười
3. hay cày giỏi
4. Người ta là đất
5. Tài cao chí
chọn từ thích hợp trong ngoặc (tâm, bình, thành) điền vào chỗ trống:
Trung ? có nghĩa là một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng,tổ chức hay với người nào đó.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc (tâm, bình, thành) điền vào chỗ trống:
Trungcó nghĩa làmộtlòngmộtdạgắnbóvớilítưởng,tổchứchayvớingườinàođó.
Chọn một từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(sẽ, mới, đã)
"Tết chưa đến mà hoa đào ??? bung nở rực rỡ một góc vườn."
Câu 3: 210 x 100 = ?
A. 2100 | B. 1200 | C. 21000 | D. 210000 |
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống 4 ngày 14 giờ = …. giờ ?
A. 254 | B. 110 | C. 414 | D. 96 |
Câu 5: Một đội gồm 8 xe chở hàng, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 50 hộp kẹo. Hỏi đội xe đó chở bao nhiêu hộp kẹo?
A. 2800 hộp | B. 2080 hộp | C. 320 hộp | D. 350 hộp |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
452 x 100 1245 x 600 4500 x 700 32500 x 500
....................................................................................................................................
Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau:
Trước … sau …
A. mới - cũ
B. nhiều - ít
C. cao - thấp
D. lạ - quen
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ………. con lăn
- Lên thác ……… ghềnh
- Của ít lòng………...
b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.