a) Tìm các số tự nhiên x thỏa miền bắt phương trình sau b) Cho 1/5 * a - 4 < 1/5 * b - 4 Hãy so sánh a và bị b. c) Chứng minh: (a + b) ^ 2 >= 4ab - 2 < 2x + 8
Cho các bất đẳng thức :
\(a>b,a< b;c>0;c< 0;a+c< b+c;a+c>b+c;ac< bc;ac>bc\)
Hãy đặt các bất đẳng thức thích hợp vào chỗ trống (......) trong câu sau :
Nếu ............., và ..................thì ......................
a) Chứng tỏ 2,99 là nghiệm của bất phương trình \(3>x\). Hãy kể ra ba số lớn hơn 2,99 mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó ?
b) Chứng tỏ 4,01 là nghiệm của bất phương trình \(4< x\). Hãy kể ra ba số nhỏ hơn 4,01 mà cũng là nghiệm của bất phương trình đó ?
Bài 1 :
Cho m > n. Hãy so sánh 2m - 3 và 2n - 3
Bài 2 :
1) Kiểm tra xem -2 có là nghiệm của bất phương trình 3x +2 > -5 không?
2) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) -2y + 4 > hoặc = 0
b) 2(3t - 1) < 2t - 3
3) Tìm nghiệm nhỏ hơn 8 của bất phương trình :
x+1/2 - 1/3x <= 1+2x - 1 /6
Bài 3: Giải phương trình
1) [2x - 3 ] = 5
2) [4x] = x+10
Bài 4 :
Chứng minh bất đẳng thức a^2 + b^2 +c^2 lớn hơn hoặc bằng ab + ac + bc
Bài 1: Giải phương trình
a. \(\dfrac{x+1}{2004}+\dfrac{x+2}{2003}=\dfrac{x+3}{2002}+\dfrac{x+4}{2001}\)
b \(\dfrac{201-x}{99}+\dfrac{203-x}{97}+\dfrac{205-x}{95}+3=0\)
c \(2x^2-6x+1=0\)
d \(x^3+x=2\)
Bài 2: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a \(\left|x+3\right|=3x-1\)
b \(\left|-2x\right|=x^2\)
xét xem các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a,b trong các trường hợp đó
a,-1/2x+5≥0
b,√2x-3/4<0
c,x2-2x>0
d,5-2x<0
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn trục số :
a)\(\left(2x-3\right)\left(x+4\right)>2\left(x^2+1\right)\)
b)\(\dfrac{3x-1}{x-2}-\dfrac{5x+1}{3}>4\)
Chứng minh bất đẳng thức
a/(a+b) + b/(b+c) + c/(c+a) >= 3/2 Với a >= b >= c > 0