Câu 10:
Cho \(\frac{1}{\sqrt{2}+x}\cdot\frac{1}{\sqrt{2}+y}=a\)
Và \(\frac{1}{\sqrt{2}+x}+\frac{1}{\sqrt{2+y}}=b\)
Tìm x + y ( theo a và b )
Cho x,y khác 0và x+y=1 chứng minh x/(y^3-1)+y/(x^3-1)-2(xy-2)/(x^2×y^2+3)=0
Bài 5: (14) Cho hàm số: y = (sin^3 x + cos^2 x)/(2 - sin^2 x) Chứng minh rằng: 2(y^ *2 +y^ *2 )=1 . Theo kiểu (u/v)
Bài 1 :
Chứng minh: xy + yx = 11. (x + y) với x,y là các chữ số khác 0
Bài 2 :
Cho hình thang ABCD (đáy nhỏ AB), biết AB = 1/2 CD
AC và BD cắt nhau tại O. Diện tích tam giác AOB bằng 7cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 1 :Chứng minh: xy + yx = 11. (x + y) với x,y là các chữ số khác 0
Bài 2 : Cho hình thang ABCD (đáy nhỏ AB), biết AB = 1/2 CD. AC và BD cắt nhau tại O. Diện tích tam giác AOB bằng 7cm2. Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 1 : Chứng minh: xy + yx = 11. (x + y) với x,y là các chữ số khác 0
Bài 2 : Cho hình thang ABCD (đáy nhỏ AB), biết AB = 1/2 CD. AC và BD cắt nhau tại O. Diện tích tam giác AOB bằng 7cm2. Tính diện tích hình thang ABCD
\(x\frac{x}{y}-y\frac{y}{x}=xy\frac{x+y}{x-y}\)
Câu hỏi : Cho x và y là số tự nhiên, tìm cặp số (x,y) thõa mãn biểu thức trên?
\(y=\frac{1}{x^2+\sqrt{x}}\sqrt[]{}\sqrt{\sqrt[]{}\sqrt[]{}\frac{\frac{\frac{\frac{ }{ }}{ }}{ }}{ }}\)
Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):
Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3
Câu 19. Giải phương trình: .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
Câu 21. Cho .
Hãy so sánh S và .
Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:
Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:
Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?
Câu 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:
Câu 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng:
Câu 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.