Cho 2x2+2y2=5xy và 0<x<y .Tính giá trị cưa E =x+y/x-y
b, Cho x + y = 5.Tính GTBT: N=x3+y3–2x2–2y2+3xy(x+y)–4xy+3(x+y)+10
cho x+y=5
P=3x2-2x+3y2-2y+6xy-100
Q=x3+y3-2x2-2y2+3xy(x+y)-4xy+3(x+y)+10
1. cho x+y = 1 . tìm GTNN của biểu thức C = x2 + y2
2. cho x + 2y =1 . tìm GTNN của biểu thức P = x2 + 2y2
3. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức G = 2x2 + y2
4. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức H = x2 + 3y2
5. cho 2x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức I = 4x2 + 2y2
6. tìm các số thực thõa mãn Pt :
2x2 + 5y2 + 8x - 10y + 13 = 0
cho các số thực dương X,y thỏa mãn x<y và\(3x^2\)+\(2y^2\)=5xy.Tính giá trị của biểu thức S=\(\dfrac{y+2x}{y-2x}\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x(x – 1) – 3(x – 1) b)x(x + y) – 5x – 5y
c) x(x – y) + y(y – x) d) 2x2 + 4x + 2 – 2y2
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
(Đề thi học sinh giỏi toán cấp 2, Miền Bắc năm 1963)
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1,76 và y = 3/25;
P = x - y 2 y - x - x 2 + y 2 + y - 2 x 2 - x y - 2 y 2 : 4 x 2 + 4 x 2 y + y 2 - 4 x 2 + y + x y + x : x + 1 2 x 2 + y + 2
thực hiện phép tính:
a) 3x3y 2 (5x2y – 2xy – 2y2 )
b) 2 3 x(x + y)(x - y)
c) (2x2 – 3x + 1)(x2 - 1)
d) (16x6 – 21x4 – 35x2 ) : (-7x2 )