\(\frac{1}{xy}+\frac{2}{x^2+y^2}=\frac{2}{2xy}+\frac{2}{x^2+y^2}\ge\frac{2.4}{2xy+x^2+y^2}=\frac{8}{\left(x+y\right)^2}=8\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\frac{1}{2}\)
\(\frac{1}{xy}+\frac{2}{x^2+y^2}=\frac{2}{2xy}+\frac{2}{x^2+y^2}\ge\frac{2.4}{2xy+x^2+y^2}=\frac{8}{\left(x+y\right)^2}=8\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\frac{1}{2}\)
Cho x,y,z>0 thỏa mãn xy+yz+zx=1. Chứng minh \(\frac{x}{x^2-yz+3}+\frac{y}{y^2-zx+3}+\frac{z}{z^2-xy+3}\ge\frac{1}{x+y+z}\)
cho x,y là 2 số dương thỏa mãn x^3 +y^3 = x^5 +y^5. Chứng minh x^2 +y^2 <= 1+xy
a) Cho x, y \(\ge\)0 thỏa mãn \(x^2+y^2\le2\). Tìm Min của \(M=\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{1}{1+y}\)
b) Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 4. Chứng minh rằng: \(\dfrac{1}{xy}+\dfrac{1}{yz}\ge1\)
Cho x,y,z dương thỏa mãn x + y + z = xy + yz + zx. Chứng minh:
\(\frac{1}{x^2+y+1}+\frac{1}{y^2+z+1}+\frac{1}{z^2+x+1}\le1\)
Chứng minh:\(\frac{1}{1+x}+\frac{1}{1+y}\)≥\(\frac{2}{1+\sqrt{xy}}\) với mọi x, y > 0 thỏa mãn xy≥1
Cho x,y là các số dương thỏa mãn \(x+y\le1\)
Chứng minh rằng \(\frac{1}{x^2+xy}+\frac{1}{y^2+xy}\ge4\)
Cho x,y ∈Q, x,y khác 0 thỏa mãn x3+y3=2x2y2
Chứng minh rầng :A=\(\sqrt{1-\dfrac{1}{xy}}\) là số hữu tỉ
Cho x > 0 , y > 0 và x + y < 1 . Chứng minh rằng
\(\dfrac{1}{x^2+xy}+\dfrac{1}{y^2+xy}\) \(\ge\) 4
1) Cho a, b, c > 0. CMR: \(a^2+b^2+c^2+abc+5\ge3\left(a+b+c\right)\)
2) Cho a, b, c > 0, đặt \(x=a+\frac{1}{b}\), \(y=b+\frac{1}{c}\), \(z=c+\frac{1}{a}\). Chứng minh rằng: \(xy+yz+zx\ge2\left(x+y+z\right)\)
3) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: \(x^2+y^2+z^2+x+y+z\ge2\left(xy+yz+zx\right)\)