1. I am a teacher.
2. He is my father.
3. She is in the living room.
4. You are my best friend.
5. That film starts at 7:45 p.m.
6. She often does her homework in the library.
7. We go to school every day.
8. They never go to school by bus.
1. I am a teacher.
2. He is my father.
3. She is in the living room.
4. You are my best friend.
5. That film starts at 7:45 p.m.
6. She often does her homework in the library.
7. We go to school every day.
8. They never go to school by bus.
đặt 5 ví dụ với thì quá khứ đơn ( bao gồm động từ "to be " và động từ thường ) chú ý thay đổi chủ ngữ
Các bạn hãy lấy ví dụ cho mình 3 câu có trạng từ đứng sau động từ tobe, 3 câu có trạng từ đứng trước động từ thường.
I . Viết cấu trúc và cho ví dụ của :
+ Thì hiện tai đơn với động từ thường :
+ Thì hiện tại tiếp diễn :
+ Thì quá khứ đơn với động từ Tobe và động từ thường .
I . Chuyển các sau phủ định và nghi vấn .
1 . Lan was a student
2. They were farmer
3. Hung played football
4. Hoa wrote a letter lastnigh
5. He is watching TV now
6. Iam a student
7. He listens to music in freetime
8. There are tow books
9. He can play football
10. Lan will visit Ha Noi next summer
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
Đặt 10 câu khẳng định về việc mình đã làm và 10 câu Phủ Định về việc mình đã làm (Tobe và Động từ thường)Quá khứ đơn. Cần gấp ạ
Đặt 5 câu thì hiện tại đơn và 5 câu hiện tại tiếp diễn. Mỗi câu 1 động từ khác nhau
đặt 5 ví dụ với năm động từ go,visit,drink,have,know dùng thì hiện tại đơn
1.Đặt 3 câu với động từ tobe
2.Đặt 3 câu với động từ thường
TRỢ ĐỘNG TỪ ở thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn là những từ nào? Trong câu ở thể nào ta phải dùng trợ động từ?