1. I think watching that film is boring.
2. I find watching that film boring.
3. I don't like watching that film.
4. I am not keen on watching that film.
5. I am not interested in watching that film.
6. I hate watching that film.
1. I think watching that film is boring.
2. I find watching that film boring.
3. I don't like watching that film.
4. I am not keen on watching that film.
5. I am not interested in watching that film.
6. I hate watching that film.
Đặt câu vd vs những "từ" dưới đây
Câu 1: Thế nào là more ? Thế nào là less ?
Câu 2: Viết công thức của thì " Quá khứ đơn " ? Hiện tại hoàn thành ? Cho vd của mỗi thì.
Yeah mik sắp "xong" bài rồi ( bài có 100 câu :") thôi thì mọi người giúp mik mấy câu này thôi nhé còn lại chắc mình tự làm ;-;
các ban cho mình 12 VD về câu điều kiện loại 1 nha
Bn nào giúp mk bài tập này với
Đặt 12 câu với But / And / So / Or (mỗi liên từ cho 3 câu. Vd từ but đặt 3 câu, từ And cũng vậy...)
Cấu trúc: Have/ get + something + done (past participle)
- Dùng để làm gì?
- Cho VD
Lấy 2 vd chuyển câu thể chủ động thành câu thể bị động
Mọi người ơi, em xin hỏi chút là câu này em làm có đúng ko ạ?
Đề bài: đặt câu hỏi cho phần gặt chân
2. They decorate their house with beautiful Chrismas tree
\(\Rightarrow\)What do they decorate with their house
Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn và động từ khuyết thiếu là gì?
Mọi người nêu giúp mk câu kđ, pđ, nghi vấn và nêu mỗi vd cho từng loại câu của mỗi thì.Thanks mọi người!