Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) là
Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) là
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng
A. 2 10 7
B. 3 7
C. 3 35 35
D. 910 35
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'= 3 . Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng
A. 57 19
B. 4 19 19
C. 6 4
D. 10 4
Cho khối tứ diện ABCD có BC=3, CD=4, A B C ^ = B C D ^ = A D C ^ = 90 ° . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 0 . Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 4 43 43
D. 43 43
Cho khối tứ diện ABCD có B C = 3 , C D = 4 , A B C ^ = B C D ^ = A D C ^ = 90 ° Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 ° Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 4 43 43
D. 43 43
Cho khối tứ diện ABCD có B C = 3 ; C d = 4 ; A B C ^ = B C D ^ = A D C ^ = 90 ∘ Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 độ Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 4 43 43
D. 43 43
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC),AC =AD = 4, AB =3, BC = 5. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
A. d = 12 34
B. d = 60 769
C. d = 769 60
D. d = 34 12
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng A B C , A C = A D = 4 , A B = 3 , B C = 5. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD)
A. d = 12 34
B. d = 60 769
C. d = 769 60
D. d = 34 12
Cho tứ diện ABCD có A B = A C = 2 , B C = 2 , D B = D C = 3 , góc giữa hai mặt phẳng A B C và D B C bằng 45 ° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng D B C sao cho H và D nằm về hai phía của BC. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ giác ABCD.
A. S = 5 π
B. S = 5 π 4
C. S = 5 π 8
D. S = 5 π 16
Cho khối tứ diện ABCD có B C = 3 , C D = 4 , ∠ A B C = ∠ B C D = ∠ A D C = 90 0 . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng . Côsin góc giữa hai mặt phẳng A B C v à A C D bằng
A. 43 86
B. 43 43
C. 2 43 43
D. 4 43 43