Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. A B → . A C → = 2 a 2 .
B. A B → . A C → = − a 2 3 2 .
C. A B → . A C → = − a 2 2 .
D. A B → . A C → = a 2 2 .
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B → . A C ⇀
A. 2a2
B. a2
C. - a2
D. a 2 2
Cho tam giác vuông cân ABC cạnh huyền bằng a. khi đó giá trị của biểu thức tích vô hướng A B → . B C → + B C → . C A → + C A → . A B → là
A. 0
B. - a 2
C. - 2 a 2
D. 2 a 2
Trong tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC với A(2:-3),B(4:7),C(-3:2) a) tìm tọa độ vecto AB, vecto AC, vecto BC b) tính tích vô hướng của vecto AB.BC và vecto AB.AC c) tính góc tạo bởi các vecto AB và AC, AB vad BC d) tính chu vi của tam giác ABC
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B → . B C →
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 6 và AC = 9. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho AC = 3NC. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{BN}\).
Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính A B → + A C →
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a. Tính A B → . B C →
A.
B.
C.
D.
Cho Tam giác ABC vuông cân tại A có AB =a. Tính véctơ AB -véctơ CB ,véctơ AB + véctơ AC