Cho tam giác ABC có: \(\widehat{B}=60^O;\widehat{C}=50^O;AC=35cm.\)Tính diện tích tam giác ABC
Cho tam giác ABC có \(\widehat{ABC}=120^o,BC=10cm,AB=5cm\)
Đường phân giác BE của \(\widehat{ABC}\)cắt AC tại E
a) Tính độ dài đường phân giác BE
b) Gọi D là trung điểm của BC. CMR: \(AD\perp BE\)
Cho tam giác ABC, hãy tính cạnh BC nếu biết:
1, AB=1cm, AC=2cm,\(\widehat{BAC}=120^o\)
2,AB=1dm, AC=5 cm,\(\widehat{BAC}=60^O\)
Cho tam giác ABC có \(\widehat{ABC}=60^o,\widehat{BCA}=45^o\) và AB = 4cm. Kẻ hai đường cao AD và CE của tam giác. Gọi H, K tương ứng là chân đường vuông góc kẻ từ D và E tới AC.
a) Tính độ dài các cạnh BC và CA và diện tích tam giác ABC
b) Tính diện tích của tam giác BDE
c) Tính AH.AK
Bt: Cho tam giác ABC có AB=12 cm,AC= 8cm,\(\widehat{B}\)= 60o.
a) Tính BC.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
cho đường tròn tâm O , từ A ở ngoài đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn tâm O . kẻ dây CD//AB . Nối AD cắt đường tròn tâm O tại E. C/M:
a/ tứ giác ABOC nội tiếp
b/ AB2 = AE.AD
c/ \(\widehat{AOC}\)= \(\widehat{ACB}\) và tam giác BCD cân
2/ Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE , đường thẳng DE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M và N . C/m :
a. tứ giác BEDC nội tiếp
b. \(\widehat{DEA}\) = \(\widehat{ACB}\)
C.DE // tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 1.Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 21cm, \(\widehat{C}\) = 40°, phân giác BD của góc ABC, D ∈ AC. Tính
a) độ dài đoạn thẳng AC, BC
b) độ dài đoạn thẳng BD
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 25cm, HC = 64cm. Tính \(\widehat{B},\) \(\widehat{C}\)
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat{B}\) = 30 °, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến Am của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}=60^o\) . CM: \(AC^2=AB^2+BC^2-AB.BC\)
Tam giác ABC có \(\widehat{A}=45^o\),\(\widehat{B}=30^o\)và AB = 5cm . Kẻ đường cao CH . Tính :
a) Độ dài các đoạn thẳng AH , BH , HC
b) Diện tích tam giác ABC
( làm tròn kq đến hàng phần trăm )