Chọn C
Phương pháp: Sử dụng các công thức
Giải: Điều kiện: n ≥ 2.
Chọn C
Phương pháp: Sử dụng các công thức
Giải: Điều kiện: n ≥ 2.
Cho số tự nhiên n thỏa mãn C n 2 + A n 2 = 9 n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n chia hết cho 5
B. n chia hết cho 3
C. n chia hết cho 7
D. n chia hết cho 2
Cho số tự nhiên n thỏa mãn C n 2 + A n 2 = 9 n . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. n chia hết cho 7
B. n chia hết cho 5
C. n chia hết cho 2
D. n chia hết cho 3
Cho hàm số f(n)= a n + 1 + b n + 2 + c n + 3 ( n ∈ N * ) với a, b, c là hằng số thỏa mãn a+b+c=0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim x → + ∞ f ( n ) = - 1
B. lim x → + ∞ f ( n ) = 1
C. lim x → + ∞ f ( n ) = 0
D. lim x → + ∞ f ( n ) = 2
Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n mệnh đề nào dưới đây đúng?
A . A n k = n ! k ! ( n - k ) !
B . C n - 1 k - 1 + C n - 1 k = C n k ( 1 ≤ k ≤ n )
C . C n k - 1 = C n k ( 1 ≤ k ≤ n )
D . C n k = n ! ( n - k ) !
Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. A n k = n ! k ! n - k !
B. A n k = n - k ! n !
C. A n k = n ! k !
D. A n k = n ! ( n - k ) !
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x n = a 0 + a 1 x - 2 + a 2 x - 2 2 + . . . + a n x - 2 2 và a 1 + a 2 + a 3 = 2 n - 3 . 192 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n ∈ 9 ; 16
B. n ∈ 8 ; 12
C. n ∈ 7 ; 9
D. n ∈ 5 ; 8
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A . A n k = n ! k !
B . A n k = n ! k ! ( n - k ) !
C . A n k = k ! ( n - k ) ! n !
D . A n k = n ! ( n - k ) !
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A . A n k = n ! ( n - k ) !
B . A n k = n ! k ! ( n - k ) !
C . A n k = n ! k !
D . A n k = k ! ( n - k ) ! n !
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A . C n k + C n k - 1 = C n + 1 k
B . C n k + C n k - 1 = C n + 1 k + 1
C . A n k + A n k - 1 = A n + 1 k
D . A n k + A n k - 1 = A n + 1 k + 1