Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3 ---> Al(NO3) + N2 + H2O
b) AL + Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + H2
c) Fe(OH)2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) MnO2 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : K2O + H2O à KOH . Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong PTHH của phản ứng trên bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho phản ứng 2H2 + O2 à 2H2O. Nếu khối lượng của oxi phản ứng là 3,2 g, khối lượng hidro tham gia phản ứng là 0,4 g thì khối lượng của nước tạo thành:
A . 3,6 g B . 1,8 g C . 18 g D . 3,2 g
Câu 5: Cho PTHH sau: FeCl2 + 2NaOH àFe(OH)2 + x NaCl. Xác định giá trị của x?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
1.Cho sơ đồ phản ứng aFe + bH2SO4 --> c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số (a +b) là bao nhiêu?
(1 Điểm)
8
6
4
10
2.Cho phản ứng Sắt + axit clohidric (HCl) --> Sắt (II) clorua + hidro
Iron + Hydrochloric acid (HCl) --> Iron (II) chloride + hydrogen
Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của HCl là bao nhiêu?
(1 Điểm)
1
2
3
4
3.Cho phản ứng Sắt (III) oxit + axit sunfuric (H2SO4) --> Sắt (III) sunfat + nước
Iron (III) oxide + Sulfuric acid (H2SO4) --> Iron (III) sulfate + water
Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của nước là bao nhiêu?
1
2
3
4
4.Cho sơ đồ phản ứng Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số của chất sản phẩm phản ứng là bao nhiêu?
3
5
7
6
5.Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl --> AlCl3 + H2. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
3
6
9
8
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 2. Hãy lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng:
1/ P2O5 + H2O → H3PO4
2/ C2H2 + O2 → CO2 + H2O
3/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
4/ Na + O2 → Na2O
5/ Mg + O2 MgO
6/ Fe + Cl2 FeCl3
7/ Mg + HCl MgCl2 + H2
8/ C4H10 + O2 CO2 + H2O
9/ NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl
10/ Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cân bằng các phương trình hóa học bằng hệ số chữ:
1.Fe + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + H2O
2.FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3
.FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7. FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
8. FeSO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O + SO2
9. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
10.Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + KOH + MnO2
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Câu 1. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau.
a) Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
b) NaOH + Fe(NO3)3→ Fe(OH)3 + NaNO3
c) CO + Fe2O3 → Fe + CO2
d) MgO + HCl → MgCl2 + H2O