Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 → t ° X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4
B. Fe(NO2)2
C. FeO
D. Fe2O3
Cho phản ứng: Fe(NO3)3 → t ° X + NO2 + O2. Chất X là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,4 mol Fe(NO3)3 và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc). Vậy số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,45 mol
B. 1,4 mol
C. 1,35 mol
D. 1,2 mol
Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:
X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
Cho sơ đồ chuyển hóa N O 2 F e ( N O 2 ) 3 → t o X → + C O , d u Y → + F e C l 3 Z → + T F e ( N O 3 ) 3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và HNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxit hóa khử là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9