Đáp án C.
(5x-2y)Fe3O4 + (46x -18y)HNO3 ® (15x- 6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y)H2O
Đáp án C.
(5x-2y)Fe3O4 + (46x -18y)HNO3 ® (15x- 6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y)H2O
Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Cho phản ứng:
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y
B. 23x - 9y
C. 23x - 8y
D. 16x - 6y
Cho sơ đồ phản ứng: F e 3 O 4 + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N O + H 2 O . Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3: 28.
Cho sơ đồ phản ứng: F e 3 O 4 + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N O + H 2 O Sau khi cân bằng, tỉ lệ giữa số phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử là :
A. 3:1
B. 28:3
C. 3:28
D. 1:3
Cho phản ứng sau: F e ( O H ) 2 + H N O 3 - > F e ( N O 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng là
A. 39x - l5y + 1
B. 20x – l6y
C. 34x + l5y
D. 39x + l5y
Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là
A. 66
B. 48
C. 38
D. 30
Cho phương trình hóa học: F e 3 O 4 + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x - l8y.
B. 45x - 18y
C. 13x - 9y.
D. 23x - 9y
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
A l + H N O 3 → A l H N O 3 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là:
A. 213
B. 126
C. 162
D. 132