Chọn đáp án D
Các khí SO2 , HCl, NH3 không thỏa mãn vì tan nhiều trong nước
Chọn đáp án D
Các khí SO2 , HCl, NH3 không thỏa mãn vì tan nhiều trong nước
Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Chất A mạch thẳng có công thức C6H8O4. Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
A + 2NaOH → H + , t ∘ B + C + H2O
B → H 2 S O 4 , t ∘ D + H2O
C + 2HCl → E + 2NaCl
Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên?
A. Chất E là HOOC-CH=CH-COOH
B. Chất B là CH3OH
C. Chất D là C3H6
D. Chất A là este 2 chức.
Cho các phản ứng sau sau:
(a) CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
(b) 2CH4 → 1500 ∘ C C2H2 + 3H2
(c) CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) → C u O CH4 + CH3COONa
(d) C2H5OH → H 2 S O 4 , t ∘ C2H4 + H2O
Số phản ứng được dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH ->X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 -> X3 + Na2SO4
X3 + X4 ->Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(1) C10H10O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → poli(etylen terephtalat) + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai chất X2 và X4 đều mạch hở và không phân nhánh
B. Chất X2 là ancol etylic
C. Phân tử chất X4 có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol CO2
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Mg + HNO3 đặc → khí (A) + ....
CaOCl2 + HCl đặc → khí (B) + ....
Ba + H2O → khí (C) + ....
Ca3P2 + H2O → khí (D) + ....
Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. NO, Cl2, H2, PH3.
B. N2O, Cl2, H2, P2H4.
C. NO2, Cl2, H2, PH3
D. NO2, HCl, H2, P2h4.
Cho sơ đồ phản ứng điều chế Z từ
3-metylbut-1-en → H B r X → N a O H , H 2 O Y → H 2 S O 4 đ ặ c Z
Y, Z lần lượt là:( Biết X, Z là sản phẩm chính):
A. 2-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
B. 3-metylbutan-1-ol; 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbutan-2-ol; 3-metylbut-2-en
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH → t ∘ X1 + NH3 + H2O
(2) Y + NaOH → t ∘ Y1 + Y2
Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken, X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có tính lưỡng tính
B. X có tồn tại đồng phân hình học.
C. Y1 là muối natri của glyxin
D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.