Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 → X → Y → CH3COOH. Trong số các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là :
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X →Y → CH3COOH
Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOH=CH2, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH.
Trong số các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH2=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH
Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho sơ đồ biến hóa sau:
X → C 2 H 5 O H → Y → C 2 H 5 O H → Z → C 2 H 5 O H
X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, C2H4, HCOOC2H5.
B. CH3OOC2H5, C2H5Cl, CH3CHO
C. C2H5Cl, C2H4, CH3CHO.
D. Tất cả đều đúng
X, Y, Z là một trong các chất sau: C2H4, C2H5OH, CH3OH. Tổng số sơ đồ dạng X®Y®Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → + C H 3 O H / H C l , t ° Y → + C 2 H 5 O H , t ° Z → + N a O H d ư , t ° T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).