Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 → Na2O. PTHH được lập đúng là:
A. 2Na + O2 → Na2O2
B. 4Na + O2 → 2Na2O
C. 2Na + O2 → 2Na2O
D. 2Na + O2 → Na2O
Cho các chất sau: Ba, BaO, Al, C, SO3, P2O5, H2O, O2, H2, CuO, Na, Na2O Những chất nào tác dụng với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có.
: Cho các chất sau: Ba, BaO, Al, C, SO3, P2O5, H2O, O2, H2, CuO, Na, Na2O Những chất nào tác dụng với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có.
Phần tự luận
Hoàn thành phương trình hoá học sau:
N a + O 2 → N a 2 O
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a, Na + O2 - - -> Na2O b, Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2 C, NaOH + Fe2(SO4)3 - - -> Na2SO4 + Fe(OH)3
Hãy cân bằng các phương trình hóa học sau: (3,0 điểm)
a/ Fe + O2 Fe3O4
b/ P + O2 P2O5
c/ Na + O2 Na2O
d/ Al + HCl AlCl3 + H2
e/ C2H4 + O2 CO2 + H2O
f/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Hãy cân bằng các phương trình hóa học sau: (3,0 điểm)
a/ Fe + O2 Fe3O4
b/ P + O2 P2O5
c/ Na + O2 Na2O
d/ Al + HCl AlCl3 + H2
e/ C2H4 + O2 CO2 + H2O
f/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Dạng 4: Viết phương trình biểu diễn tính chất hóa học của O2, H2, H2O
Cho các chất: S, Fe, Al, Na, CuO, BaO, CO2. Hãy cho biết:
a. Chất nào tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
b. Chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao?
c. Chất nào tác dụng với H2 ỏ nhiệt độ cao?
Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
cho 2,3 gam na đốt cháy hoàn toàn trong khí o2 dư 1,3 biết sản phẩm là na2o a) viết phương trình phản ứng b)tính khối lượng na2o sinh ra c) tính thể tích o2 đã dùng