Chủ động : S + V + O
Bị động: S2 + Be + P2 ( + by O )
Chú thích : O -> S2; S -> by + O; V -> Be + P2.
Chủ động : S + V + O
Bị động: S2 + Be + P2 ( + by O )
Chú thích : O -> S2; S -> by + O; V -> Be + P2.
Mọi người cho mình xin tất cả các cấu trúc của câu bị động , chủ động , điều kiện , ước muốnn
Viết lại các cấu trúc của tất cả các thì ( trừ thì hiện tại đơn,quá khứ đơn,hiện tại tiếp diễn,tương lai đơn,quá khứ tiếp diễn)
chú ý:
các thì phải đủ gồm : cách nhận biết thì đó,
cấu trúc(VD:của thì hiện tại tiếp diễn: S + ĐỘNG TỪ+ VING)
và phải có VD của các thì
ai tl nhanh nhất k cho 10 k nha
hứa lun
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Bị động ở thì hiện tại đơn 1. Lan cook dinner very often ......... 2. My mother washes clothes for my family. .......... 3. John doesn't water the flowers regularly ......... Bị động ở thì hiện tại tiếp diễn 4.Lan is reading book at the moment ....... 5.I am making a cake at the moment ......... 6. Tom is making a toy now ........... Bị động ở thì tương lai 7.People will build a new bridge in this village .......... 8. Hoa will send the letter tomorrow ......... 9.Nam will make a cake for me on my up-coming birthday .......... Bị động ở thì hiện tại hoàn thành 10. They have decorated this room for hours ........... 11. They have added beautiful patterns on the Ao dai ......... 12. They have finished the report 1.Lan cooks dinner very often. .........
No one has seen Hoa since her birthday.
The last time Hoa .. ……………………………………………………………...…………………
Cho mình xin cấu trúc và cách làm câu này với ạ
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau ở thì hiện tại đơn.
1. My father always …………………………..delicious meals. (make)
2. Tom…………………………..vegetables. (not eat)
3. Rosie………………………….shopping every week. (go)
4. ………………………….. Miley and David ………………………….. to work by bus every day? (go)
5. ………………………….. your parents …………………………..with your decision? (agree)
6. Where……………………..that guy………………………from? (come)
7. Where ………………………….. your mother …………………………..? (work)
8. James …………………………… usually ………………………….. the trees. (not water)
9. Who …………………………..the washing in your house? (do)
10. They ………………………….. out once a week. (eat)
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau ở thì hiện tại đơn.
1. My father always …………………………..delicious meals. (make)
2. Tom…………………………..vegetables. (not eat)
3. Rosie………………………….shopping every week. (go)
4. ………………………….. Miley and David ………………………….. to work by bus every day? (go)
5. ………………………….. your parents …………………………..with your decision? (agree)
6. Where……………………..that guy………………………from? (come)
7. Where ………………………….. your mother …………………………..? (work)
8. James …………………………… usually ………………………….. the trees. (not water)
9. Who …………………………..the washing in your house? (do)
10. They ………………………….. out once a week. (eat
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish
CHO EM XIN CẤU TRÚC ĐỂ CÂU NÀY VỚI Ạ Rewrite the sentences The box is very small. He can’t put such a toy into it. ( enough) ____________________________________________ Finish your homework or you can’t go out with your friends ( if ) _______________________________________________ 7. Minh last wrote to his pen pal five months ago. ( Minh hasn’t) ____________________________________________ The water was so cold that she couldn’t make any tea. ( too) __________________________________________________ I don’t have enough money, so I can’t buy that iphone. ( if) ________________________________________________