\(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45(mol)\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{Al}=0,3.27=8,1(g)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45(mol)\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{Al}=0,3.27=8,1(g)\)
1 Cho 5,4 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng vừa hết với acid HCL thu được 0,837 l khí H2 (đktc) Xác định kim loại M
2 cho 5,6 g Iron tác dụng với acid HCL tính thể tích khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối thu được
cho PTHH: Al + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2.
Dùng 10,8 gam Al tác dụng với 98 gam H2SO4. Hãy cho biết chất nào dư, dư bao nhiêu và thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
để khử hoàn toàn 16 gam CuO cần dùng bao nhiêu lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn muốn có lượng khí H2 đó cần bn gam kẽm cho tác dụng vs HCl dư bt bao phí mất 10%
Cho 13(g) Zn tác dụng dung dịch HCl dư => 10,08 (l) H2 đktc
A> Xác định V
B> Xác định % dung dịch HCl
C> Xác định C% Dung dịc sau phản ứng
Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Mg Zn Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 24,79 lít khí điều kiện chuẩn và dung dịch x cô cạn dung dịch X thu được 81 gam muối clorua khan m có giá trị là
Cho m(g) Al tác dụng 600(ml) d2 HCl 2 (M) . Xác định m
cho 28 gam sắt tác dụng với axit HCl (dư) sau phản ứng thu được (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro
a viết phương trình phản ứng
b tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c tính khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng
Cho m gam mg phản ứng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được MgCl2 và 4,48 lít khí h2 ở điều kiện tiêu chuẩn xác định giá trị của m (mg=24)
Bước 1 chuyển dữ kiện bài về số mol
bước 2 viết phương trình hóa học
bước 3 dựa vào phương trình hóa học suy ra số mol các chất còn lại trên phương trình hóa học
bước 4 tính theo yêu cầu đề bài
Cho Al tác dụng với HCl thu được 7,43l khí H2 ở điều kiện chuẩn. Tính số mol HCl