Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R 1 = 4 Ω, R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là?
A. 0,5 Ω.
B. 0,6 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 1,2 Ω.
Cho mạch điện như hình bên: R 1 = R 2 = R 3 = 40 Ω, R 4 = 30 Ω, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Biết số chỉ của ampe kế là 0,5 A. Suất điện điện E của nguồn có giá trị là?
A. 12 V.
B. 15 V.
C. 18 V.
D. 24 V.
Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω; R = 13 Ω, R A = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là
A. 21,3 V.
B. 10,5 V
C. 12 V
D. 11,25 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 2 Ω , R = 13 Ω , R A = 1 Ω . Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là:
A. 21,3.V
B. 10,5 V.
C. 12 V
D. 11,25 V.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là
A. 3,5 V
B. 4,8 V
C. 2,5 V
D. 4.5 V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R 1 = 4Ω; R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:
A. 1,2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện như hình. Biết: nguồn có suất điện động E = 9 V, điện trở trong r = 0,5 Ω; đèn Đ(6V – 3W); điện trở R 1 và R 2 = 12 Ω. Đèn sáng bình thường. Điện trở R 1 có giá trị là
A. 1,5 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 5 Ω.
D. 15 Ω.
Nguồn điện có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω