Cho a g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4. Biết (Cu =64; O =16; H =1; S = 32 ).Giá trị của a là:
Cho 100ml dung dịch NaOH 1m tác dụng với dung dịch chứa 9,8 gam H2SO4
a) Viết phương trình phản ứng
b) Chất nào còn dư
c) Tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng
(Na=23, O= 16, H=1, S=32 đvC)
Câu 9. Cho 3,2g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9%
a)Viết PTHH
b) Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 (Biết Cu =64; H=1; S=32; O=16)
:3
hòa tan hoàn toàn 0,8 gam một oxit kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl sau phản ứng thu đc 1,9 gam muối khan xác định CTHH của oxit kim loại gọi tên (cho Al=27,H=1,O=16,S=32,Cl=35,5)
Cho 25 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu phản ứng với dung dịch H_{2}*S * O_{4} dư. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H_{2} (đkc: V=n.24,79) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho: Zn = 65 H = 1 , Cu = 64 , o = 16 , S=32) A m Cu =10g,m Zn =15g B C m Cu =20g,m Zn =4g m Cu =5,5g,m Zn =19,5g
8. Cho 28, 4g natri oxit tác dụng với một lượng dd H 2 SO 4 9,8\% (phản ứng xảy ra hoàn toàn) a. Viết phương trình hóa học b. Tỉnh khối lượng dung dịch H_{2}*S * O_{4} đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
Cho 11,2 gam H2SO4 10% a) Viết PTHH b) tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. c) Tính C% có dung dịch thu được sau phản ứng Cho Fe = 56; Al = 27; S = 32; O = 16; H=1; Li=7; Na=23; Pb=207; Cr=52.
Cho 8,1 g ZnO tác dụng vừa đủ với dung dich axit sunfuric 10% (loãng).
a) Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng.
b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng. Biết Zn = 65, O = 16, H = 1; S = 32
Trung hòa 50 gam dung dịch NaOH 8% người ta hết V lit dung dịch axit H 2 SO 4 2M . Giá trị của V là ?( Na=23 , O=16 , H=1 )