nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
PTHH: Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
nBa = nH2 = 0,15 (mol)
mBa = 0,15 . 137 = 20,55 (g)
nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
PTHH: Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
nBa = nH2 = 0,15 (mol)
mBa = 0,15 . 137 = 20,55 (g)
Cho 9,2 g Kl R ( hóa trị 1) tác dụng H2O dư 4,48 (l) H2 đktc.Xác định R
Bài 1:Cho 6 g NaOH tác dụng với m (g) H2SO4, thu được Na2SO4, H2O và H2SO4 dư. Sau phản ứng axit còn dư tác dụng vừa đủ với 13 g kẽm, thu được ZnSO4và V lít khí H2. Tính m và V ở đktc
Bài 2:Cho a gam khí H2 tác dụng với 2,24 lít khí oxi, thu được nước và khí hidro dư. Lượng khí H2 dư phản ứng vừa đủ với 8 gam CuO tạo thành đồng kim loại và nước. Tính a
Cho 16g CuO tác dụng với 3,36l H2 (đktc) thu được a g chất rắn và hơi nước.(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn)
a.tính m hơi nước.
b.tính a
M.n giúp e vs ạ
Cho 13 g Zn tác dụng dung dịch HCl 7,3% v/ đủ được V (l) H2 đktc
A.Xác định V
B.Xác định m d2 HCl
C.Xác định C% d2 sau phản ứng
Cho 14,2 g hỗn hợp Ca, K, Na tác dụng với H2O (dư)-> 6,72 (l) H2 (đktc) với dung dịch X. Tính m chất có trong X
Cho m gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03 gam khí H2 tính m
1 Cho 5,4 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng vừa hết với acid HCL thu được 0,837 l khí H2 (đktc) Xác định kim loại M
2 cho 5,6 g Iron tác dụng với acid HCL tính thể tích khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối thu được
Cho kim loại Mg tác dụng với 100g dung dịch HCl thu được muối MgCl2 và 4,48 lít H2 (ở đktc) a) tính m HCl cần dùng cho phản ứng b) tính m H2O có trong dung dịch axit đã dùng
dẫn khí h2 qua m(g) fe2o3 thu được n(g) fr tác dụng với hcl sinh ra 2,8(l) h2 (đktc) tính m,n