Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1 , 66 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol từ các nuclôn là
A. 2 , 74 . 10 6 J .
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 1 , 71 . 10 6 J
D. 1 , 71 . 10 12 J
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66. 10 - 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; N A = 6,02. 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74. 10 6 J.
B. 2,74. 10 12 J.
C. 1,71. 10 6 J.
D. 1,71. 10 12 J.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; l,0073u và l,0087u. Lấy 1 u = 1 , 66 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 .Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là:
A. 2 , 74 . 10 6 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 1 , 71 . 10 6 J
D. 1 , 71 . 10 12 J
Hạt α có khối lượng m α = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: m p = 1,0073 u; của nơtron m n = 1,0087 u; 1 u = 1,66055. 10 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; số A–vô–ga–đrô N A = 6,023. 10 23 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745. 10 12 J.
B. 2,745. 10 11 J.
C. 3,745. 10 12 J.
D. 3,745. 10 11 J.
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là ∆ m = 0 , 0304 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 ; 1 M e V = 1 , 6 . 10 - 13 J . Biết số Avôgađrô 6 , 02 . 10 23 / m o l , khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66 . 10 10 J
B. 66 . 10 11 J
C. 68 . 10 10 J
D. 66 . 10 11 J
Hạt α có khối lượng m α = 4 ٫ 0015 u . Cho khối lượng của prôtôn: m P = 1 ٫ 0073 u ; của nơtron m n = 1 ٫ 0087 u ; 1 u = 1 ٫ 66055 . 10 - 27 k g ; c = 3 . 10 8 m / s ; số A-vô-ga-đrô N A = 6 ٫ 023 . 10 23 m o i - 1 . Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2 ٫ 745 . 10 12 J .
B. 2 ٫ 745 . 10 11 J .
C. 3 ٫ 745 . 10 12 J .
D. 3 ٫ 745 . 10 11 J .
Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là N A = 6 , 02 . 10 23 ( m o l ) - 1 . Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A. 7 , 24 . 10 12 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 2 , 47 . 10 12 J
D. 4 , 27 . 10 12 J
Cho rằng một hạt nhân urani U 92 235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 , 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J và khối lượng mol của urani U 92 235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani U 92 235 phân hạch hết là
A. 9 , 6 . 10 10 J
B. 10 , 3 . 10 23 J
C. 16 , 4 . 10 23 J
D. 16 , 4 . 10 10 J
Cho khối lượng của hạt nhân T 1 3 ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u, 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T 1 3 ; là:
A. 8,01eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn