Chất có CTCT sau: CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là:
A. 2,2 – đimetylpentan
B. 2,3 – đimetylpentan
C. 2,2,3 – trimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylbutan
Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là?
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
Cho ankan X có CTCT là CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là
A. 2-etyl-4-metylpentan
B. 4-etyl-2-metylpentan
C. 3,5-đimetylhexan
D. 2,4-đimetylhexan
Cho ankan X có CTCT là: CH3- CH(C2H5)- CH2- CH(CH3)- CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là?
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 3,5-đimetylhexan
C. 4-etyl-2-metylpentan
D. 2,4-đimetylhexan
Cho ankan X có CTCT là: CH3 – CH(C2H5) – CH2– CH(CH3) – CH3
Tên gọi của X theo IUPAC là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.
B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan.
D. 2,4 – đimetylhexan.
Cho ankan X có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3
Tên gọi của X theo IUPAC là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.
B. 4 – etyl – 2 – metylpentan.
C. 3,5 – dimetylhexan
D. 2,4 – dimetylhexan.
Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol
Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol