8) Cho 150ml dd H2SO4 1M tác dụng với 150ml dd NaOH 1M thu được dd X. Hỏi dd X làm quỳ tím chuyển màu gì?
10) Cho 200ml dd H2SO4 1M tác dụng với 200ml dd KOH 3M thu được dd X. Hỏi dd X làm quỳ tím chuyển màu gì?
Cho V lít dd NaOH 1M vào 150ml dd Al2(SO4)3 0,5 M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 g chất rắn. Tính V (Giải chi tiết cho mình nhé và làm ơn cho mình hỏi dạng bài này tên gì và cách làm như thế nào vậy?)
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
cho 11,8 g hh X gồm cu và fe vào dd h2so4 loãng dư đến khi pu xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,56(l) khí ở kdtc).Cũng lượng X trên cho vào dd h2so4 đặc nóng thì thu được V lít khí so2(dktc),dẫn lượng khí thu được vào 250ml dd naoh 1M,thu được 21,9g muối
a)tính thành phần % khối lượng mỗi kl trong hh ban đầu
b)Tính V
Câu3 : Cặp dd nào sau đây khi phản ứng sẽ tạo ra kết tủa :
A.BaCl2 và HCl B. BaCl2 và H2SO4 C. NaNO3 và CaCl2 D. Na2SO4 và KCl
Câu4: Bột bạc có lẫn tạp chất là bột đồng . Có thể dùng chất nào để loại bỏ tạp chất ra khỏi bạc:
A.CuSO4 B.AgNO3 C. HCl D.Cả3 chất đều được
Câu5: Cho các cặp chất sau :
A.Fe+HCl B.Zn+CuSO4 C.Ag+HCl D.Cu+FeSO4 E.Cu+AgNO3 F.Pb+ZnSO4
Những cặp chất phản ứng là : A. A,D,B B.A,B,C C.C,F,D D.A,E,B
giải chi tiết giúp mk vớiiiii ạ
có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu là: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. hãy nhận biết dd đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. viết các pthh
Mọi người ơi cho mình hỏi m dd sau phản ứng của Phương trình này là gì z: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
Cần gấp ạ.
1/ Nhận biết 3 chất rắn: CuO, Na2CO3, BaCl2
2/ Nhận biết 4 lọ chứa dd không màu HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4