Từ giả thiết suy ra A C = A B 2 + B C 2 = a 2 + a 2 = a 2 .
Ta có
P = A C → . C D → + C A → = A C → . C D → + A C → . C A → = − C A → . C D → − A C → 2
= − C A . C D cos C A → , C D → − A C 2 = − a 2 . a . cos 45 0 − a 2 2 = − 3 a 2 .
Chọn C
Từ giả thiết suy ra A C = A B 2 + B C 2 = a 2 + a 2 = a 2 .
Ta có
P = A C → . C D → + C A → = A C → . C D → + A C → . C A → = − C A → . C D → − A C → 2
= − C A . C D cos C A → , C D → − A C 2 = − a 2 . a . cos 45 0 − a 2 2 = − 3 a 2 .
Chọn C
Cho hình vuông ABCD cạnh a, Tính |4\(\overrightarrow{AB}\) - \(\overrightarrow{AC}\)|:
A. A(A + \(\sqrt{2}\) ) B. a\(\sqrt{10}\) C. a\(\sqrt{5}\) D. 3a
1)Cho hình bình hành ABCD, xác định các vectơ DA+DC,AB+DA.
2)Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC-ED+CD+EC-BC = AB
3)Cho hình vuông ABCD, tâm O cạnh bằng a.
a) Xác định vecto BA+DA+AC, AB+CA+BC, AB+AC.
b) Tính độ dài vecto DA+DC, AB-BC
1. Cho A(3;1),B(-1;1),C(6;0). Tìm tọa độ đỉnh D của hình thang cân ABCD với cạnh đáy AB,CD.
2. Cho A(1;2),B(-1;0).Tìm tập hợp điểm M(x;y) thỏa mãn: MA^2=MB^2.
3. Cho A(1;2),B(3;4). Tìm M thuộc Ox sao cho M,A,B thẳng hàng.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm: A(7; -3), B(8; 4), C(1; 5), D(0; –2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.
Bài 1 Cho A (2; 0) , B(- 3; 4) , C(1; - 5); 1)Cmn: A, B, C l a^ - 3 đỉnh của 1 tam giác 2) Tìm tọa độ trọng tâm G của o ABC 3) Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành. 4) Gìm M sao cho 2 MẢ + vec MB; +3 vec MC = 0 5, 5) Tìm N sao cho A là trọng tâm A.BNC 6) Tìm E sao cho A là trung điểm của BE 7)Tìm tọa độ trực tâm 1 của △ABC 8) Tìm MEOX: MA = MB 9)Gọi R, Tìm tọa độ B Q, R sao cho A, B, C lần là trung điểm của PQ, QR và RP. 10) tìm 1 đối xứng với Cqua B GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Câu 3: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
A. cùng hướng.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. I(-1 ; 1) là trung điểm AC
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm có A(-3;-2); B(3;6); C(11;0). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông
1. Cho đường tròn (O). Trên đường tròn đó lấy ngẫu nhiên 3 điểm A, B, C. Tính xác suất để \(\Delta ABC\) chứa tâm O của đường tròn.
2. Cho hình cầu tâm (O). Trên mặt hình cầu lấy ngẫu nhiên 4 điểm A, B, C, D. Tính xác suất để hình tứ diện ABCD chứa tâm O của hình cầu.
trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho 3 điểm A (3;3) B (4;-2) C(-1;-1)
1. tính vecto AB và vecto BC từ đó suy ra A,B, C là ba đỉnh của một tam giác
2. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn vecto MA + 4MB - MC = 0
3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm cạnh bC và E là điểm xác định bởi vecto AE = 2/3AC. CMR: vecto DI = AB - 1/2AD và 3 điểm D, E, I thẳng hàng
Trong mặt phẳng oxy, cho A(-1;5); B(1;-2); C(3;6) a) Chứng minh rằng A, B, C lập thành một tam giác. b) Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm D của hình bình hành ABCD và tính tọa độ tâm của hình bình hành