Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp SABC.
A. a 3 3 4
B. 9 a 3 3 4
C. 3 a 3 3 4
D. a 3 3 12
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC
A. V = 32 π 3
B. V = 4 3 π 27
C. V = 8 2 π 3
D. V = 8 π 3
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 ° . Tính thể tích V của khối chóp SABC
A. V = a 3 3 8
B. V = a 3 12
C. V = a 3 3 4
D. V = a 3 3 12
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , S A = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = 35 a 3 24
B. V = 3 a 3 6
C. V = 2 a 3 6
D. V = 2 a 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên S A = a 0 < a < 3 và các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a 3 - a 2 3
B. đáp án khác
C. 2 2
D. 2
Cho hình chóp SABC có AB=a, A B = a 3 , A B C ^ = 30 ° . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC.
A. V = a 3 8
B. V = a 3 2
C. V = a 3 3 7
D. V = a 3 3 17
Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. a 2 3 b 2 − a 2 12
B. a 2 3 b 2 − a 2 4
C. a 2 b 2 − a 2 4
D. a 2 b 2 − a 2 12
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy, SA=6a. Tính thể tích V của khối chóp SABC
A. V = a 3
B. V = a 3 3
C. V = 2 a 3
D. V = 3 a 3
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 2 a 3
B. V = 2 6 a 3
C. V = 2 4 a 3
D. V = 2 12 a 3