Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA=a 3 . Góc tạo với mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng
A. 300
B. 600
C. 900
D. 450
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a; AD=2a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 60 độ Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 a 3 3
B. V = 4 a 3 3
C. V = a 3 3
D. V = 4 a 3 3
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh A B = a , A D = 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 60 o . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 a 3 3 .
B. V = 4 a 3 3 .
C. V = a 3 3 .
D. V = 4 a 3 3 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh A B = a , B C = 2 a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) cạnh S A = a 15 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 2 a 3 15
B. a 3 15 3
C. 2 a 3 15 3
D. 2 a 3 15 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 0 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. 2 a 3 3
B. a 3 3
C. 6 a 3 18
D. 2 2 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. a 3 3
B. 3 a 3
C. a 3
D. a 3 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, A B = a ; A D = 2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 a 3 3 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD).
A. 30 °
B. 60 °
C. 45 °
D. 75 °
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 o .Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. a 3 3
B. a 3 3 3
C. a 3 3 12
D. a 3 3 24
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V= 3 a 3
B. V= 3 3 a 3
C. V= a 3
D. V=1/3 a 3