Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, A B C ^ = 60 0 , S A ⊥ ( A B C D ) , S A = 3 a 2 . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) bằng:
A. 3 a 4
B. 3 a 8
C. 5 a 8
D. 5 a 4
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, A B C ⏜ = 60 0 . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) bằng
A. 5 a 4
B. 3 a 8
C. 5 a 8
D. 3 a 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, D ^ = 60° và SA vuông góc với (ABCD). Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a 3 2 . Tính khoảng cách k từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. k = 3 a 5
B. k = a 3 5
C. k = 2 a 5
C. k = 2 a 5
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD),SA=2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC.
A. a 2 4
B. a 3 3
C. a 3 4
D. a 2 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc B A D ⏜ = 60 0 , có SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là:
Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với B A D ^ = 60 ° , biết SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 4
B. h = a 3 4
C. h = 3 a 4
D. h = a 6 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc ABC = 60, SA = SB = SC, SD = 2a. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a 3 , B A D ^ = 120 ∘ và cạnh bên SA ⊥ (ABCD). Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 ∘ . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và SC.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc B A D ⏜ = 60 0 , SA=SB=SB= a 3 2 . Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Giá trị sin α bằng
A. 1 3
B. 2 3
C. 5 3
D. 2 2 3