Đáp án C
y ' = 3 x 2 + 2 b x + c vì c < 0 ⇒ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 < 0 < x 2 ⇒ hình 1
Đáp án C
y ' = 3 x 2 + 2 b x + c vì c < 0 ⇒ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 < 0 < x 2 ⇒ hình 1
Cho hàm số y = x 3 + b x 2 + c x + d c < 0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (T) là hình nào?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Hàm số y = x + 1 2 x có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây.
Hỏi đồ thị (T) là hình nào?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Hàm số y = x + 1 2 x có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (T) là hình nào
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Cho hàm số y = x 3 + b x 2 + c x + d với c < 9 có đồ thị (C) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (C) là hình nào?
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 4.
Cho hàm số y = x 3 + b x 2 + c x + d c < 0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (T) là hình nào?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x + 1 x − 2 .
B. y = x 4 − 4 x 2 + 2.
C. y = x 3 − 3 x 2 + 2.
D. y = x 3 + x 2 + 2.
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
A. f x = x 3 − 3 x 2 .
B. f x = − x 3 + 3 x .
C. f x = x 4 − 2 x 2 .
D. f x = x 3 − 3 x .
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. f ( x ) = x 3 − 3 x 2
B. f ( x ) = − x 3 + 3 x
C. f ( x ) = x 4 − 2 x 2
D. f ( x ) = x 3 − 3 x
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D đưa ra dưới đây. Tìm f(x).
A. f(x) = x 4 - 2 x 2
B. f(x) = x 4 + 2 x 2
C. f(x) = - x 4 + 2 x 2 - 1
D. f(x) = - x 4 + 2 x 2