Đáp án D.
Xét hàm
f x = 4 3 x 3 − 2 x 2 + 1 ,
ta có f ' x = 4 x 2 − 4 x = 4 x x − 1 .
Do đó hàm số f x có các điểm cực trị là
0 ; 1 và 1 ; 1 3 . (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì
1 3 < − m < 1 ⇔ − 1 < m < − 1 3 .
Đáp án D.
Xét hàm
f x = 4 3 x 3 − 2 x 2 + 1 ,
ta có f ' x = 4 x 2 − 4 x = 4 x x − 1 .
Do đó hàm số f x có các điểm cực trị là
0 ; 1 và 1 ; 1 3 . (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì
1 3 < − m < 1 ⇔ − 1 < m < − 1 3 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = ( m - 1 ) x cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m + 1 tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB=BC
A. m ∈ ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 4 ; + ∞ )
B. m ∈ ( - 5 4 ; + ∞ )
C. m ∈ ( - 2 ; + ∞ )
D. m ∈ ℝ
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng d : y = m x + 1 với m là tham số, đường thẳng △ : y = 2 x - 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với ∆ và d B ; ∆ + d C ; ∆ = 6 5
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4
A. m = -1
B. [ m = 0 m = 3
C. [ m = - 1 m = 3
D. m = 4
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 có đồ thị ( c ).Tìm tất cảc các giá trị thực của tham số m để đường thẳng: d: y= x +m và cắt ( c ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4.
A. m= -1
B.
C.
D. m=4
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m x − m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + x + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB=BC.
A. m ∈ − ∞ ; 0 ∪ 4 ; + ∞
B. m ∈ ℝ
C. m ∈ − 5 4 ; + ∞
D. m ∈ − 2 ; + ∞
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + ( m + 1 ) x + 1 có đồ thị ( C m ) với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x + 1 cắt đồ ( C m ) thị tại ba điểm phân biệt P(0;1) sao cho tam giác OMN vuông tại O (O là gốc tọa độ)
A. m = -2
B. m = -6
C. m = -3
D. m = - 7 2
Cho hàm số y = x 3 - 3 x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng d : y = k ( x + 1 ) + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M (-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S
A. 1 9
B. - 2 9
C. 1 3
D. -1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 cắt đường thẳng y = m - 1 tại 3 điểm phân biệt
A. 1 ≤ m ≤ 5
B. 1 < m < 5
C. 1 ≤ m < 5
D. 1 < m ≤ 5